Cảnh báo từ 11.4.2024
Cập nhật:
10:28 Thứ 6, 26/04/2024
8.9
0 (0%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
8.9
-
Giá trần
9.7
-
Giá sàn
8.1
-
Giá mở cửa
9
-
Giá cao nhất
9
-
Giá thấp nhất
8.9
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
1600
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0.01 (Tỷ)
-
Room còn lại
5.39
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
13/09/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
12.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
100,000,000
TÊN CỔ ĐÔNG |
TỶ LỆ |
|
3.63% |
|
2.92% |
CTCP Năng lượng Sài Gòn – Bình Định
|
2.09% |
Cổ đông khác
|
91.36% |
* Danh sách công ty do Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân nắm giữ
TÊN CTY
|
SỐ CỔ PHIẾU
|
TỶ LỆ %
|
TÍNH ĐẾN NGÀY
|
Công ty cổ phần Chứng khoán NAVIBANK (NVS)
|
1,770,000
|
9.47
|
30/12/2014
|
|
Tổng tài sản
91,600 tỷ
(Q3 - 2023)
Dư nợ cho vay
50,089 tỷ
(Q3 - 2023)
Huy động vốn
75,361 tỷ
(Q3 - 2023)
Vốn điều lệ
5,601 tỷ
(Q3 - 2023)
Thu nhập lãi ròng
07 tỷ
(Q3 - 2023)
Lợi nhuận sau thuế
-243 tỷ
(Q3 - 2023)
đơn vị: nghìn tỷ
Tổng tài sản CỦA NVB SO VỚI TOÀN NGÀNH
(*) Số liệu so sánh tính theo kỳ báo cáo gần nhất.
đơn vị: tỷ
Nợ đủ tiêu chuẩn |
36,546,154,000 |
32,778,067,000 |
33,481,618,000 |
36,297,457,000 |
Nợ cần chú ý |
2,619,629,000 |
3,953,651,000 |
2,390,126,000 |
1,354,620,000 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
1,027,743,000 |
2,542,497,000 |
1,704,815,000 |
1,235,837,000 |
Nợ nghi ngờ |
4,248,162,000 |
5,043,508,000 |
3,285,540,000 |
3,805,428,000 |
Nợ có khả năng mất vốn |
3,280,585,000 |
3,382,946,000 |
7,383,717,000 |
8,419,145,000 |
Kết quả kinh doanh
|
Xem đầy đủ |
Tổng doanh thu(*)
|
5,548,151,000 |
6,193,633,000 |
5,846,742,000 |
5,097,562,000 |
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
55,041,000 |
3,738,000 |
2,310,000 |
1,238,000 |
Tổng chi phí
|
5,197,654,000 |
5,513,569,000 |
5,433,743,000 |
5,038,810,000 |
Lợi nhuận ròng(**)
|
43,142,000 |
1,212,000 |
1,400,000 |
8,000 |
- Lãi ròng từ hoạt động tín dụng
- Lãi ròng từ HĐ KD ngoại hối, vàng
- Lãi thuần từ đầu tư, KD chứng khoán
- Lãi thuần từ hoạt động khác
(*) tỷ đồng
|
|
|
|
|
Tài sản
|
Xem đầy đủ |
Tổng tài sản
|
80,394,022,000 |
89,601,240,000 |
73,782,685,000 |
89,847,242,000 |
Tiền cho vay
|
38,794,811,000 |
40,413,272,000 |
41,751,573,000 |
47,722,273,000 |
Đầu tư chứng khoán
|
13,195,518,000 |
13,295,520,000 |
10,108,282,000 |
11,452,483,000 |
Góp vốn và đầu tư dài hạn
|
654,682,000 |
654,682,000 |
654,682,000 |
654,682,000 |
Tiền gửi
|
70,675,597,000 |
81,111,925,000 |
64,992,768,000 |
79,867,573,000 |
Vốn và các quỹ
|
4,306,672,000 |
4,262,820,000 |
4,264,220,000 |
5,764,228,000 |
(*): Bao gồm doanh thu thuần hàng hóa & dịch vụ, doanh thu tài chính và doanh thu khác
(**): Trừ LNST của cổ đông thiểu số (nếu có)
Thành phố
-
157A-157B Lê Đại Hành, Phường 13, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.
-
9-11 Pasteur, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
-
343 Phạm Ngũ Lão, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
-
5 Hậu Giang, Phường 2, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh.
-
305 Nguyễn Văn Trỗi, P4, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.
-
314 Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
-
2-4 Phùng Khắc Khoan,P.Đa Kao,Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
-
1445 Khu phố Mỹ Toàn 1, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh.
-
246B-248 Lạc Long Quân, Phường 10, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.
-
Tòa nhà Sài Gòn ITC Tower Lô 46, Khu CV phần mềm Quang Trung, Q. 12, Tp. Hồ Chí Minh.
-
2C Phan Đình Phùng, P.2, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh.
-
30 Nguyễn Kim, Phường 6, Quận 10
-
396-398 Đường 3/2, Phường 12, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh.
-
230 Nguyễn Trãi,P.Nguyễn Cư Trinh,Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
-
458-460 Trường Chinh, P.13, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.
-
09 - 11 Yersin, Phường Phú Cường, Thị xã Thủ Dầu Một, Bình Dương.
-
25 – 26 Ấp Bắc, P.04, Tp. Mỹ Tho. Tỉnh Tiền Giang.
-
44 Trần Đăng Ninh, P. Dịch Vọng - Q. Cầu Giấy, Hà Nội
-
316 Đường 30/4, P.Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ.
-
18A Lạch Tray, P.Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng.
-
30 Phan Thúc Duyện, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.
-
Lô B7 Tòa nhà Kinh Bắc, Khu Công Nghiệp Quế Võ, TP. Bắc Ninh.
-
441 Lê Duẩn, Q. Thanh Khê, Đà Nẵng.
-
20 Ngô Quyền, Phường Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm
-
Lô 9A đường C Khu Công nghiệp Tân Tạo - Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh.
-
100 Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp
-
153 Lê Hồng Phong, Phường 8, Tp.Vũng Tàu
-
86 Hùng Vương, Phường 2, Thị xã Tân An, Long An
-
101 Đội Cấn, Phường Ngọc Hà, Quận Ba Đình, Hà Nội
-
298 Trần Khát Chân, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
-
259 Cộng Hoà, P13, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.
-
46 Hùng Vương, Tp. Huế
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.