Quay lại THÔNG TIN CHI TIẾT
Tên :
|
Lê Đình Bửu Trí
|
Sinh năm :
|
31/08/1970
|
Nơi sinh :
|
Sài Gòn
|
Trình độ :
|
- Thạc sỹ Tài chính - Thương mại Quốc tế - Cử nhân Luật - Đại học Luật T.P Hồ Chí Minh
|
CỔ PHIẾU ĐẠI DIỆN SỞ HỮU |
Tổ chức/Mã CP |
Số lượng |
Tỉ lệ |
Tính đến ngày |
* Giá trị (tỷ VNĐ) |
DHG
|
11,325,248 |
08.66% |
09/2016 |
1,285.4 |
TỔ CHỨC CÓ LIÊN QUAN |
Họ và tên |
|
Cổ phiếu |
Số lượng |
Tính đến ngày |
* Giá trị (tỷ VNĐ) |
Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước (SCIC) | |
VNM |
752,476,602 |
27/12/2023 |
49,814.0
|
HVN |
689,488,080 |
31/12/2022 |
23,649.4
|
TVN |
636,844,034 |
31/10/2023 |
6,050.0 Xem tiếp
|
SJG |
448,596,112 |
07/12/2023 |
7,940.2
|
MBB |
427,326,370 |
31/12/2022 |
9,785.8
|
FOX |
247,113,031 |
19/10/2023 |
24,439.5
|
VNR |
66,926,135 |
19/10/2023 |
1,740.1
|
FPT |
63,506,626 |
24/08/2023 |
8,319.4
|
BMI |
61,138,900 |
12/10/2023 |
1,577.4
|
DHG |
56,626,237 |
31/12/2022 |
6,427.1
|
QTP |
51,401,089 |
08/01/2024 |
843.0
|
FIC |
50,900,100 |
30/06/2023 |
641.3
|
NTP |
48,072,622 |
04/12/2023 |
2,769.0
|
HND |
45,000,000 |
11/01/2024 |
670.5
|
VEC |
38,529,750 |
07/03/2023 |
385.3
|
LIC |
36,640,691 |
31/12/2020 |
967.3
|
LDW |
31,512,924 |
31/12/2022 |
472.7
|
BVH |
22,154,400 |
27/11/2023 |
1,041.3
|
TRA |
14,786,512 |
16/01/2024 |
1,196.2
|
VNP |
12,794,342 |
31/03/2017 |
151.0
|
DMC |
12,054,467 |
21/09/2023 |
759.4
|
TTL |
10,500,000 |
16/08/2022 |
93.4
|
CAG |
7,311,600 |
31/12/2021 |
62.9
|
VNB |
6,790,996 |
31/12/2022 |
84.2
|
CLP |
3,617,451 |
31/12/2013 |
12.3
|
VNC |
3,150,000 |
30/06/2021 |
126.0
|
STAPIMEX |
2,695,000 |
31/12/2013 |
|
MARITIMEBANK |
2,402,325 |
26/09/2016 |
|
AGF |
2,316,892 |
31/12/2022 |
6.3
|
VXB |
2,014,626 |
30/06/2021 |
56.4
|
VXBSCIC |
2,014,626 |
20/03/2015 |
|
DLV |
1,484,100 |
23/07/2010 |
19.3
|
QTC |
1,452,600 |
27/10/2023 |
18.6
|
VKDSCIC |
1,113,360 |
05/06/2015 |
|
TSM |
850,700 |
31/12/2013 |
2.3
|
PAI |
576,120 |
16/11/2023 |
8.5
|
OLC |
510,000 |
30/06/2014 |
|
BXD |
507,801 |
10/05/2010 |
4.3
|
SMA |
482,856 |
06/07/2020 |
4.9
|
TEC |
321,638 |
31/12/2019 |
2.3
|
STG |
317,640 |
27/12/2018 |
14.6
|
REM |
281,700 |
31/12/2012 |
0.1
|
IKH |
251,666 |
30/12/2019 |
2.0
|
DKP |
180,810 |
19/06/2020 |
1.2
|
CID |
97,632 |
31/12/2022 |
5.9
|
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
|
- Đại học Luật T.P Hồ Chí Minh - Cử nhân Luật
- Thạc sỹ Tài chính - Thương mại Quốc tế
|
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
|
- - Từ 1996 - 2000: Luật sư, Hãng luật Hong Kong - Johnson, Stokes & Master
- Từ 2000 - 2001: Luật sư Hãng Luật Úc - Deacons VietNam - Từ 2001 - 2005: Giám đốc Pháp lý & quy chế Công ty Bảo hiểm Manulife Việt Nam - Từ 2005 - 2006: Phó Tổng Giám đốc Công ty Quản lý Quỹ Manulife Việt Nam kiêm Giám đốc Pháp lý & Quy chế Công ty Bảo hiểm Manulife Việt Nam - Từ 2006 - 2007: Tổng Giám đốc Công ty Quản lý Quỹ Manulife Việt Nam - Từ 2007 dến nay: Giám đốc Chi nhánh khu vực Phía Nam Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh Vốn Nhà nước (SCIC) - Từ 25/04/2009 - 28/04/2014: Thành viên HĐQT nhiệm kỳ II DHG Pharma - Từ 28/04/2014 đến nay: Phó Chủ tịch HĐQT nhiệm kỳ III DHG Pharma
|
TIN CỔ PHIẾU - ChỨNG KHOÁN LIÊN QUAN |
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.