MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PGN

 Công ty Cổ phần Phụ gia Nhựa (HNX)

Logo Công ty Cổ phần Phụ gia Nhựa - PGN>
Với khát vọng sản xuất các sản phẩm phụ gia, hóa chất công nghiệp tại Việt nam thay thế cho hàng nhập khẩu, Công ty Cổ phần Phụ Gia Nhựa được thành lập năm 2007. Qua nhiều năm xây dựng và trưởng thành, công ty PGN đã nghiên cứu và phát triển thành công công nghệ sản xuất stearat kim loại (metallic stearate).
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 26/04/2024
6.5
  0.1 (1.56%)
Khối lượng
2,100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    6.4
  • Giá trần
    7
  • Giá sàn
    5.8
  • Giá mở cửa
    6.5
  • Giá cao nhất
    6.5
  • Giá thấp nhất
    6.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    41.69 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 04/07/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,300,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 26/01/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12%
- 23/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12%
- 12/11/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 11%
- 18/03/2021: Phát hành riêng lẻ 00
- 25/02/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 28/01/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 24/03/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.07
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.07
  •        P/E :
    6.10
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.44
  •        P/B:
    0.59
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    14,718
  • KLCP đang niêm yết:
    9,464,859
  • KLCP đang lưu hành:
    9,464,859
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    61.52
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 53,682,591 40,204,387 51,398,888 38,431,940
Giá vốn hàng bán 49,062,951 36,801,133 46,581,434 35,342,819
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 4,339,140 3,403,254 4,817,453 3,089,121
Lợi nhuận tài chính -1,564,419 -1,282,736 -1,301,022 -1,376,899
Lợi nhuận khác 1 -905
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,794,976 1,030,486 2,386,933 763,503
Lợi nhuận sau thuế 1,354,170 737,204 1,869,981 467,626
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,354,170 737,204 1,869,981 467,626
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 158,724,151 160,255,703 176,498,130 177,947,849
Tổng tài sản 194,398,433 195,949,334 210,142,374 210,367,170
Nợ ngắn hạn 84,103,254 84,917,537 101,633,134 101,390,403
Tổng nợ 89,974,058 90,787,755 103,110,814 102,867,984
Vốn chủ sở hữu 104,424,375 105,161,579 107,031,560 107,499,186
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.