MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

KSB

 Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương (HOSE)

CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương - KSB Bimico
Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản và Xây Dựng Bình Dương ( BIMICO ) tiền thân là doanh nghiệp nhà nước được thành lập ngày 13/01/1993 theo quyết định số 62/QĐUB của UBND tỉnh Sông Bé nay là tỉnh Bình Dương. Công ty đuợc cổ phần hóa và đi vào hoạt động theo loại hình CTCP từ tháng 5/2006 một doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Ủy Ban nhân dân tỉnh Bình Dương với VĐL là 70 tỉ đồng theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4603000226 ngày 27/4/2006 do sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Dương cấp
Cập nhật:
14:05 T6, 20/09/2024
18.50
  0.1 (0.54%)
Khối lượng
765,100
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    18.4
  • Giá trần
    19.65
  • Giá sàn
    17.15
  • Giá mở cửa
    18.5
  • Giá cao nhất
    18.6
  • Giá thấp nhất
    18.35
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    50,300
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0.93 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/01/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 42.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,700,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/02/2024: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 20/01/2022: Phát hành cho CBCNV 00
- 06/07/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 04/12/2020: Phát hành cho CBCNV 00
- 27/10/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 22/11/2018: Phát hành cho CBCNV 00
- 07/08/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 23/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 23/03/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 17/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/08/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 16/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/01/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 18/06/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/01/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/11/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 27/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 03/02/2012: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6822600%
- 18/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 39%
- 20/09/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 27/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.37
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.37
  •        P/E :
    49.56
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    22.92
  •        P/B:
    0.81
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    850,260
  • KLCP đang niêm yết:
    114,779,103
  • KLCP đang lưu hành:
    114,443,703
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,117.21
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 117,347,386 138,290,612 42,474,360 150,298,012
Giá vốn hàng bán 70,857,037 87,579,871 30,472,483 56,372,536
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 46,490,349 50,708,247 12,001,878 93,925,476
Lợi nhuận tài chính -9,465,622 -22,122,759 9,788,066 -23,692,952
Lợi nhuận khác -3,966,520 -1,826,805 -1,820,461 -23,347,069
Tổng lợi nhuận trước thuế 23,827,498 6,353,099 10,251,065 29,057,409
Lợi nhuận sau thuế 19,891,496 1,503,841 9,251,275 12,069,361
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 19,891,496 1,503,841 9,251,275 12,074,268
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,943,024,582 2,001,417,849 2,659,236,191 1,591,375,220
Tổng tài sản 4,251,898,500 4,291,268,495 4,948,155,799 4,556,615,866
Nợ ngắn hạn 1,366,870,690 1,248,818,118 1,192,346,033 958,927,425
Tổng nợ 2,247,680,118 2,290,716,371 2,333,027,894 1,933,070,102
Vốn chủ sở hữu 2,004,218,381 2,000,552,124 2,615,127,905 2,623,545,765
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.