MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CGV

 Công ty Cổ phần Sành sứ Thủy tinh Việt Nam (UpCOM)

CTCP Vinaceglass - CGV
Công ty Cổ phần sành sứ thủy tinh Việt Nam (tiền thân là Công ty XNK Sành sứ thủy tinh Việtnam) được thành lập theo Quyết định số 871/CNN-TCCB ngày 14 tháng 8 năm 1993 của Bộ công nghiệp. Được cổ phần hóa vào ngày 26 tháng 12 năm 2006. Khi được thành lập nhiệm vụ của công ty là kinh doanh Xuất nhập khẩu chuyên ngành sành sứ thủy tinh và nghiên cứu ứng dụng nghiên cứu khoa học vào cuộc sống.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
2.6
  -0.2 (-7.14%)
Khối lượng
3,200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    2.8
  • Giá trần
    3.2
  • Giá sàn
    2.4
  • Giá mở cửa
    2.5
  • Giá cao nhất
    2.8
  • Giá thấp nhất
    2.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.84 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 23/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 9,499,956
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,095
  • KLCP đang niêm yết:
    9,499,956
  • KLCP đang lưu hành:
    9,499,956
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    24.70
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp         Tăng trưởng
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.