Tỷ lệ nắm giữ tính trên số lượng cổ phiếu đang lưu hành có quyền biểu quyết
TÊN CỔ ĐÔNG |
TỶ LỆ |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (SBV)
|
64.46% |
The Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ
|
19.73% |
IFC Capitalization (Equity) Fund, L.P.
|
3.35% |
Cổ đông khác
|
12.45% |
* Danh sách công ty do Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam nắm giữ
TÊN CTY
|
SỐ CỔ PHIẾU
|
TỶ LỆ %
|
TÍNH ĐẾN NGÀY
|
Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương (CTS)
|
112,498,833
|
75.64
|
31/12/2022
|
Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn (SGP)
|
19,616,627
|
9.07
|
22/09/2023
|
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương (SGB)
|
16,633,798
|
4.91
|
24/04/2024
|
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam
|
15,121,635
|
|
23/06/2016
|
Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên (TIS)
|
10,000,000
|
5.44
|
30/12/2015
|
Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa (PHR)
|
666,666
|
0.49
|
08/09/2023
|
|