Thông tin giao dịch
CAV
Công ty cổ phần Dây Cáp Điện Việt Nam (HOSE)
Năm 1975: Quyết định của Tổng Cục Cơ khí Luyện kim và Điện tử số 220/TCCK ngày 6/10/1975. Thành lập Công ty Dây Đồng Miền Nam trực thuộc Tổng Cục Cơ khí. Năm 1976: Quyết định của Hội đồng Chính phủ số 237-CP ngày 3/12/1976 .Thành lập Công ty Luyện kim Màu trực thuộc Bộ Cơ khí và Luyện kim.Năm 1995: Quyết định của Bộ Công nghiệp nặng số 238 QĐ/TCCBĐT ngày 23/3/1995 về việc đổi tên XNLH Dây và Cáp Điện thành Công ty Dây và Cáp Điện Việt Nam.
Cập nhật:
13:06 Thứ 4, 25/05/2022
56
0 (0%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
56
-
Giá trần
59.9
-
Giá sàn
52.1
-
Giá mở cửa
56
-
Giá cao nhất
56
-
Giá thấp nhất
56
-
-
GDNN (KL Mua)
0
-
GDNN (KL Bán)
0
-
GDNN (GT Mua)
0 (Tỷ)
-
GDNN (GT Bán)
0 (Tỷ)
-
Room NN còn lại
48.81
(%)
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
1 ngày
1 tuần
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HOSE: | 08/12/2014 |
Với Khối lượng (cp): | 28,800,000 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 39.6 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 14/05/2021 |
Giao dịch đầu tiên tại HNX: | 21/05/2021 |
Với Khối lượng (cp): | 57,600,000 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 59.0 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 27/08/2021 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
06/09/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
57,600,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Năm 2018 (Đã kiểm toán)
|
Năm 2019 (Đã kiểm toán)
|
Năm 2020 (Đã kiểm toán)
|
Năm 2021 (Đã kiểm toán)
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
8,671,373,412
|
9,153,564,778
|
10,690,587,823
|
10,602,405,092
|
|
Giá vốn hàng bán
|
7,660,099,876
|
7,926,081,606
|
9,544,283,287
|
9,507,181,338
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
885,943,389
|
1,104,249,346
|
1,034,689,566
|
971,914,639
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-16,057,082
|
-115,069,435
|
-158,884,940
|
-193,634,238
|
|
Lợi nhuận khác
|
10,404,002
|
7,406,330
|
14,347,139
|
14,688,997
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
530,566,444
|
627,247,481
|
501,003,404
|
422,624,655
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
415,145,050
|
493,770,997
|
393,496,194
|
335,784,640
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
401,393,323
|
493,770,997
|
393,496,194
|
335,784,640
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
2,430,911,282
|
2,706,743,619
|
4,065,245,675
|
5,156,565,402
|
|
Tổng tài sản
|
3,484,825,663
|
4,055,076,212
|
5,608,505,008
|
6,648,568,758
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,753,719,813
|
1,993,470,634
|
3,377,474,232
|
4,451,760,389
|
|
Tổng nợ
|
2,014,073,116
|
2,456,799,004
|
3,849,934,231
|
4,849,530,415
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
1,470,752,547
|
1,598,277,208
|
1,758,570,777
|
1,799,038,344
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.