MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
Baovietbank

Ngân hàng TMCP Bảo Việt

Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành

CƠ CẤU SỞ HỮU

TÊN CỔ ĐÔNG TỶ LỆ
49.52%
14.03%
2.29%
Cổ đông khác
34.16%

CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH

Tổng tài sản 78,530 tỷ (Q2 - 2023)
Dư nợ cho vay 36,909 tỷ (Q2 - 2023)
Huy động vốn 46,394 tỷ (Q2 - 2023)
Vốn điều lệ 3,150 tỷ (Q2 - 2023)
Thu nhập lãi ròng 532 tỷ (Q2 - 2023)
Lợi nhuận sau thuế 19 tỷ (Q2 - 2023)
Tổng tài sản
đơn vị: nghìn tỷ
Tổng tài sản CỦA BAOVIETBANK SO VỚI TOÀN NGÀNH
(*) Số liệu so sánh tính theo kỳ báo cáo gần nhất.
đơn vị: tỷ

CƠ CẤU NỢ

Chỉ tiêu
2015 2016 2017 2018
Nợ đủ tiêu chuẩn -- -- -- 22,663,957,540
Nợ cần chú ý -- -- -- 2,059,166,830
Nợ dưới tiêu chuẩn -- -- -- 150,579,180
Nợ nghi ngờ -- -- -- 151,545,264
Nợ có khả năng mất vốn -- -- -- 721,512,565

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ CÔNG TY CON

Chỉ tiêu
Năm 2019
(Đã kiểm toán)
Năm 2020
(Đã kiểm toán)
Năm 2021
(Đã kiểm toán)
Năm 2022
(Đã kiểm toán)
Kết quả kinh doanh
Xem đầy đủ
Tổng doanh thu(*) 3,513,747,900 3,491,527,764 3,592,830,707 4,342,777,030
Tổng lợi nhuận trước thuế 104,079,096 72,236,823 81,631,686 90,212,973
Tổng chi phí 3,325,984,200 2,657,283,763 2,216,817,739 2,888,643,211
Lợi nhuận ròng(**) 84,953,662 57,044,267 64,921,426 70,501,419
  • Lãi ròng từ hoạt động tín dụng
  • Lãi ròng từ HĐ KD ngoại hối, vàng
  • Lãi thuần từ đầu tư, KD chứng khoán
  • Lãi thuần từ hoạt động khác
(*) tỷ đồng
Tài sản
Xem đầy đủ
Tổng tài sản 59,822,076,499 59,187,496,318 65,461,338,846 78,270,954,571
Tiền cho vay 24,911,795,402 23,345,478,568 25,338,488,388 33,195,909,006
Đầu tư chứng khoán 16,920,880,505 18,332,177,903 20,970,222,415 19,848,223,610
Tiền gửi 45,791,273,306 50,194,000,208 53,087,552,737 64,031,123,490
Vốn và các quỹ 3,563,228,197 3,607,463,315 3,672,384,741 3,735,245,905
(*): Bao gồm doanh thu thuần hàng hóa & dịch vụ, doanh thu tài chính và doanh thu khác
(**): Trừ LNST của cổ đông thiểu số (nếu có)

ĐỊA ĐIỂM ĐẶT ATM

Thành phố
  • Số 105 Nguyễn Thị Minh Khai - TP. Vinh - Nghệ An
  • Số 87 Nguyễn Văn Cừ - Thành phố Vinh - Nghệ An
  • Số 08 Nguyễn Cơ Thạch  - H.Từ Liêm - Hà Nội
  • Số 99 Bạch Đằng- phường Hạ Lý - quận Hồng Bàng - Hải Phòng
  • Số 45 Lê Nin - TP. Vinh - Nghệ An
  • Số 155 Chợ Bến Thủy - P. Bến Thủy - TP. Vinh - Nghệ An
  • Số 110 Kinh Dương Vương - Quận 6 - TP. HCM
  • Số 1119 Trần Hưng Đạo - P.5 - Q.5 - TP.HCM
  • Số 38 Trần Xuân Soạn - phường Ngô Thì Nhậm - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
  • Số 148 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
  • Số 8 Lê Thái Tổ - Hoàn Kiếm - Hà Nội (Máy số 1)
  • Số 97J Nguyễn Duy Dương - Phường 9 - Q. 5 - TP. HCM
  • Số 280 Trần Nguyên Hãn - phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân - Hải Phòng
  • Số 26 Lê Thánh Tông -P.Thắng Lợi -TP.Buôn Mê Thuột - Đắk Lắk
  • Số 71 Ngô Sỹ Liên - Đống Đa - Hà Nội
  • Số 90-92 Trần Văn Khéo - P. Cái Khế - Q. Ninh Kiều - Cần Thơ
  • Tòa nhà CMC - Lô C1A Cụm Tiểu thủ CN và CN nhỏ, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy
  • Số 146 Nguyễn Văn Cừ - Q.1 - TP.HCM
  • Số 70/100 Hoàng Cầu - P.Ô Chợ Dừa - Q. Đống Đa - Hà Nội
  • Số 86-88 Nguyễn Văn Linh, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Số 74 Hoàng Văn Thụ - Phường 9 - Q. Phú Nhuận - TP. HCM
  • Số 24 Điện Biên Phủ - TP. Hải Phòng
  • Số 233 Đồng Khởi - Q. 1 - TP. HCM
  • Số 388 Quang Trung - Phường 10 - Quận Gò Vấp -  TP. HCM
  • Siêu thị Big C - tầng 2, địa chỉ 222 Trần Duy Hưng - Q. Cầu Giấy
  • Số 265 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường 15 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
  • Số 8 Lê Thái Tổ - Hoàn Kiếm - Hà Nội (Máy số 2)
  • Số 271 Quang Trung - Q. Hà Đông -Hà Nội
  • Số 694 Lạc Long Quân - Phường 9 - Q. Tân Bình - TP. HCM
  • Số 35 Hai Bà Trưng - Q. Hoàn Kiếm - Hà Nội
  • Số 94 Cộng Hòa - Q. Tân Bình - TP.HCM
  • D1 – 07 lô R19 Mỹ Toàn 3 - P. Tân Phong - Q.7 - TP.HCM
  • Số 08 Phạm Ngọc Thạch - Q. Đống Đa - Hà Nội

Gửi ý kiến đóng góp

(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.