MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VTO

 Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VITACO (HOSE)

Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VITACO - VTO
Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VITACO là một doanh nghiệp Nhà Nước được thành lập theo Quyết định số 2585/QĐ/BTM ngày 27/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương Mại (nay là Bộ Công thương) trên cơ sở chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà nước - Công ty Vận tải Xăng dầu VITACO thành Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VITACO. Công ty chính thức hoạt động từ ngày 01/02/2006. Tổng số vốn điều lệ đến ngày 31/12/2015 là 798.666.660.000đ, trong đó Tổng Công ty Vận tải Thủy Petrolimex nắm giữ 51.92% VĐL
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 26/04/2024
10.7
  0 (0%)
Khối lượng
157,800
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10.7
  • Giá trần
    11.4
  • Giá sàn
    9.96
  • Giá mở cửa
    10.7
  • Giá cao nhất
    10.8
  • Giá thấp nhất
    10.65
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    800
  • GT Mua
    0.01 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    44.57 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 09/10/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 90.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 40,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 01/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 10/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 15/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 30/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 10/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 31/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 24/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 24/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
- 22/12/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 15/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 22/06/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 20/05/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 25/03/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 24/12/2007: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.99
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.99
  •        P/E :
    10.77
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.33
  •        P/B:
    0.75
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    218,280
  • KLCP đang niêm yết:
    79,866,666
  • KLCP đang lưu hành:
    79,866,666
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    854.57
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 260,127,060 249,211,130 291,392,731 268,158,030
Giá vốn hàng bán 227,862,167 203,848,891 209,166,656 204,021,811
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 32,264,893 45,362,239 82,226,075 64,136,219
Lợi nhuận tài chính 2,499,545 -2,408,900 1,465,657 -3,989,934
Lợi nhuận khác 551,233 671,853 -924,007 154,986
Tổng lợi nhuận trước thuế 12,131,441 18,870,256 53,429,612 35,193,094
Lợi nhuận sau thuế 9,144,953 14,539,970 41,789,448 27,476,631
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 9,144,953 14,539,970 41,789,448 27,476,631
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 815,896,085 902,797,942 942,109,031 962,893,149
Tổng tài sản 1,624,786,837 1,650,445,969 1,643,850,455 1,630,680,196
Nợ ngắn hạn 281,835,094 311,911,188 282,077,572 258,876,496
Tổng nợ 533,086,523 547,405,684 499,020,722 458,937,237
Vốn chủ sở hữu 1,091,700,314 1,103,040,285 1,144,829,733 1,171,742,958
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.