MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

MKP

 Công ty Cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar (UpCOM)

Công ty Cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar
Tiền thân Công ty Cổ phần Hóa – Dược phẩm Mekophar là Xí nghiệp Dược phẩm Trung Ương 24 (trực thuộc Tổng Công ty Dược Việt Nam) thành lập năm 1975.Công ty đang được cấp phép sản xuất trên 300 sản phẩm các loại. Sản phẩm của MEKOPHAR được sản xuất trên quy trình và trang thiết bị hiện đại, đảm bảo đúng tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký với Bộ Y tế.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 02/06/2023
26.5
  0 (0%)
Khối lượng
200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    26.5
  • Giá trần
    30.4
  • Giá sàn
    22.6
  • Giá mở cửa
    26.5
  • Giá cao nhất
    26.5
  • Giá thấp nhất
    26.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    33.43 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 02/06/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 72.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 9,210,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 14/06/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 29/01/2019: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100:20, giá 40000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 17/10/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 20/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 26/11/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/07/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 11/11/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/04/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 02/12/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/06/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.94
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.93
  •        P/E :
    28.17
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    49.54
  • (**) Hệ số beta:
    0.25
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    645
  • KLCP đang niêm yết:
    25,545,867
  • KLCP đang lưu hành:
    25,268,221
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    669.61
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2023 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2022 Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 188,726,094 251,727,200 324,226,328 236,095,923
Giá vốn hàng bán 130,636,173 181,533,365 233,586,926 165,473,596
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 57,949,646 69,674,055 90,270,508 70,543,553
Lợi nhuận tài chính -2,613,454 -1,536,850 4,025,171 12,729
Lợi nhuận khác -2,278,675 376,118 -122,292 890,474
Tổng lợi nhuận trước thuế 953,310 10,190,453 25,645,742 5,595,056
Lợi nhuận sau thuế 762,648 2,641,157 15,888,849 4,476,044
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 762,648 2,641,157 15,888,849 4,476,044
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 881,524,708 884,487,136 889,718,636 850,764,054
Tổng tài sản 1,641,159,029 1,634,034,697 1,631,149,955 1,586,492,875
Nợ ngắn hạn 246,031,814 234,693,796 210,541,109 158,387,272
Tổng nợ 389,928,654 382,275,165 363,501,575 314,368,450
Vốn chủ sở hữu 1,251,230,374 1,251,759,531 1,267,648,380 1,272,124,424
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.