Thông tin giao dịch
CMX
Công ty Cổ phần Camimex Group (HOSE)
Công ty Cổ Phần Chế Biến Thủy Sản và Xuất Nhập Khẩu Cà Mau (Camimex), có trụ sở chính tại 333 Cao Thắng, Phường 8, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam. Camimex được thành lập từ năm 1977, là một trong những công ty đầu tiên của ngành thuỷ sản Việt Nam. Theo quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau, Công ty chế biến thủy sản và xuất nhập khẩu Cà mau được phê duyệt phương án cổ phần hóa và chuyển thành công ty cổ phần.
Cập nhật:
15:15 T2, 18/11/2024
7.72
0.01 (0.13%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
7.71
-
Giá trần
8.24
-
Giá sàn
7.18
-
Giá mở cửa
7.71
-
Giá cao nhất
7.79
-
Giá thấp nhất
7.62
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
16,700
-
GT Mua
0.13 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
32.80
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
09/11/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
15.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
11,496,797
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
763,118,137
|
789,760,895
|
692,849,255
|
515,962,751
|
|
Giá vốn hàng bán
|
664,779,507
|
680,802,760
|
602,011,775
|
407,856,453
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
96,091,911
|
108,670,623
|
90,837,480
|
108,106,297
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-28,058,167
|
-35,052,906
|
-36,699,262
|
-9,401,481
|
|
Lợi nhuận khác
|
-7,153,557
|
-1,026,320
|
-1,615,419
|
-5,513,238
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
20,767,626
|
35,841,146
|
8,941,286
|
36,746,307
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
16,391,407
|
31,364,633
|
6,093,166
|
32,549,075
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
12,570,570
|
24,053,537
|
4,672,849
|
24,961,886
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
2,355,045,086
|
2,176,071,160
|
2,239,954,927
|
2,289,128,752
|
|
Tổng tài sản
|
3,317,160,913
|
3,586,697,920
|
3,591,881,162
|
3,702,397,714
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,482,663,335
|
1,627,060,943
|
1,625,403,523
|
1,584,120,817
|
|
Tổng nợ
|
1,853,804,697
|
2,061,159,881
|
2,060,378,179
|
2,155,583,777
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
1,463,356,216
|
1,525,538,039
|
1,531,502,983
|
1,546,813,936
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.