Thông tin giao dịch
DBD
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định (HOSE)
CTCP Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định hình thành từ nền tảng xưởng Dược thuộc Ban Quân dân Y khu 5, hình thành các đơn vị của tỉnh hoạt động trong ngành dược và trực thuộc Ty Y tế Nghĩa Bình. Quá trình hình thành và phát triển đến năm 1999, Bidiphar xây dựng nhà máy dược phẩm đạt tiêu chuẩn GMS-ASEAN đầu tiên. Đến nay, Bidiphar tự hào là Công ty Dược phẩm Việt Nam có những bước tiến vững chắc và luôn đi đầu trong việc nghiên cứu, ứng dụng công nghệ mới trong công tác quản lý, sản xuất và kinh doanh theo các tiêu chuẩn quốc tế
Cập nhật:
15:15 T3, 19/11/2024
47.00
-0.7 (-1.47%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
47.7
-
Giá trần
51
-
Giá sàn
44.4
-
Giá mở cửa
47.65
-
Giá cao nhất
47.8
-
Giá thấp nhất
46.7
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
-9,400
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0.44 (Tỷ)
-
Room còn lại
85.42
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM: | 16/01/2017 |
Với Khối lượng (cp): | 52,379,000 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 35.0 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 08/06/2018 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
15/06/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
48.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
52,379,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
429,861,468
|
482,312,670
|
397,684,969
|
452,963,889
|
|
Giá vốn hàng bán
|
211,665,501
|
242,226,765
|
195,297,615
|
219,886,106
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
199,712,389
|
202,268,507
|
188,481,051
|
213,164,382
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-2,201,307
|
-363,256
|
-486,615
|
-2,140,106
|
|
Lợi nhuận khác
|
-2,132,350
|
-76,622
|
-170,315
|
-121,850
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
76,434,334
|
67,549,283
|
79,176,887
|
86,765,903
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
67,215,396
|
59,152,035
|
67,147,354
|
72,391,731
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
67,215,396
|
59,152,035
|
67,147,354
|
72,391,731
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
1,194,665,464
|
1,261,436,050
|
1,257,335,101
|
1,290,410,696
|
|
Tổng tài sản
|
1,881,756,388
|
1,989,659,305
|
1,990,757,061
|
2,043,728,383
|
|
Nợ ngắn hạn
|
350,604,334
|
418,544,984
|
365,484,953
|
345,141,568
|
|
Tổng nợ
|
470,475,776
|
556,623,303
|
498,651,964
|
474,437,260
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
1,411,280,612
|
1,433,036,001
|
1,492,105,097
|
1,569,291,123
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.