CafeF
CafeBiz
Bảng giá điện tử
Thoát
Đổi mật khẩu
Đăng ký
|
Đăng nhập
Danh mục đầu tư
Top 200
Đọc nhanh
CafeF
VN-Index:
GTGD :
tỷ VNĐ
HNX-Index:
GTGD :
tỷ VNĐ
Thời sự
Chứng khoán
Bất động sản
Doanh nghiệp
Tài chính - ngân hàng
Tài chính quốc tế
Kinh tế vĩ mô
Hàng hóa - Nguyên liệu
Dữ liệu
Video
Những vấn đề nổi bật năm 2014
Nhận diện cơ hội thị trường 2015
Kinh tế Nga
Phúc thẩm vụ Huyền Như
Nghị quyết 01/2015
Giá dầu thô lao dốc cuối 2014
CÁC DỰ ÁN KDH ĐANG THỰC HIỆN
Verosa Park
Tổng vốn đầu tư:
0
Tỷ lệ góp vốn:
Hình thức kinh doanh:
Địa điểm:
Phường Phú Hữu, TP Thủ Đức, TP HCM
Tiến độ hiện tại:
Khu nhà liên kế và biệt thự hiện hữu đã hoàn tất và bàn giao số lượng lớn Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất (GCN) và đang đẩy nhanh thủ tục cấp GCN cho các trường hợp còn
Xem thêm
Khu nhà liên kế và biệt thự hiện hữu đã hoàn tất và bàn giao số lượng lớn Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất (GCN) và đang đẩy nhanh thủ tục cấp GCN cho các trường hợp còn lại và sớm bàn giao cho khách hàng.
(Tính đến 06/09/2021)
Mô tả khác:
Lovera Vista
Tổng vốn đầu tư:
0
Tỷ lệ góp vốn:
Hình thức kinh doanh:
Địa điểm:
Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, TP HCM
Tiến độ hiện tại:
Khu chung cư hiện hữu đã hoàn tất và đang bàn giao số lượng lớn Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất. (Tính đến 06/09/2021)
Mô tả khác:
Safira
Tổng vốn đầu tư:
0
Tỷ lệ góp vốn:
Hình thức kinh doanh:
Địa điểm:
Phường Phú Hữu, TP Thủ Đức, TP HCM
Tiến độ hiện tại:
Khu chung cư hiện hữu đã hoàn tất và bàn giao số lượng lớn Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất (GCN) và đang đẩy nhanh thủ tục cấp GCN cho các trường hợp còn lại và sớm bàn
Xem thêm
Khu chung cư hiện hữu đã hoàn tất và bàn giao số lượng lớn Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất (GCN) và đang đẩy nhanh thủ tục cấp GCN cho các trường hợp còn lại và sớm bàn giao cho khách hàng.
(Tính đến 06/09/2021)
Mô tả khác:
Khu công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Lê Minh Xuân
Tổng vốn đầu tư:
0
Tỷ lệ góp vốn:
Hình thức kinh doanh:
Địa điểm:
Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, TP HCM
Tiến độ hiện tại:
Đã đưa công trình vào khai thác và đạt tỷ lệ cho thuê 100% với hơn 200 doanh nghiệp thuê, mua đất và nhà xưởng. (Tính đến 06/09/2021)
Mô tả khác:
Biệt thự và Nhà liên kế Quận 9
Tổng vốn đầu tư:
0
Tỷ lệ góp vốn:
Hình thức kinh doanh:
Địa điểm:
Quận 9, TP Thủ Đức, TP HCM
Tiến độ hiện tại:
DỰ ÁN SẼ TRIỂN KHAI (Tính đến 06/09/2021)
Mô tả khác:
<
1
2
3
4
>
Lịch sử GD
TK Đặt lệnh
NĐTNN
Ngày
Thay đổi giá
KL khớp lệnh
Tổng GTGD
26/05
41.45
0.55 (1.34%)
836,200
34,635,000
25/05
40.9
0.80 (2.00%)
1,516,700
61,585,000
24/05
40.1
-0.80 (-1.96%)
723,100
29,039,000
23/05
40.9
-0.50 (-1.21%)
529,100
21,751,000
20/05
41.4
-0.10 (-0.24%)
1,235,300
51,240,000
19/05
41.5
0.00 (0.00%)
973,200
40,264,000
18/05
41.5
-0.20 (-0.48%)
1,273,400
52,894,000
17/05
41.7
2.40 (6.11%)
1,143,400
46,006,000
16/05
39.3
0.00 (0.00%)
1,057,400
49,528,000
13/05
39.3
-2.95 (-6.98%)
1,506,300
103,478,000
Xem tất cả
Đơn vị GTGD: 1000 VNĐ
KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022
Doanh thu
4,000 tỷ
Lợi nhuận trước thuế
N/A
Lợi nhuận sau thuế
1,400 tỷ
Cổ tức bằng tiền mặt
10 %
Cổ tức bằng cổ phiếu
N/A
Dự kiến tăng vốn lên
N/A
Xem chi tiết
Chi tiết phương án kinh doanh năm 2022
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
Báo cáo KQKD: Lợi nhuận tăng mạnh trong quý 1/2022 nhờ ghi nhận lãi từ việc hợp nhất lô đất - VCSC
(18/05/2022)
Tích lũy quỹ đất chờ thời cơ - MIRAE
(18/04/2022)
Báo cáo phân tích kỹ thuật cổ phiếu KDH - BSC
(21/03/2022)
Xem tiếp
CTY CÙNG NGÀNH
Bất động sản và Xây dựng / Phát triển bất động sản
Mã CK
Sàn
Giá
EPS
P/E
ASM
HSX
18.05
(-2.43%)
0.9
19.1
BCI
HSX
41.90
(+0.72%)
1.0
40.2
CCI
HSX
31.25
(+0.81%)
1.3
23.2
CCL
HSX
10.50
(+0.00%)
0.2
59.7
CIG
HSX
9.05
(+0.56%)
-1.4
-6.7
CLG
HSX
2.00
(+0.00%)
0.6
3.3
CSC
HNX
70.70
(+0.28%)
1.0
73.0
CX8
HNX
11.00
(+7.84%)
0.4
25.5
D11
HNX
21.50
(+1.90%)
0.1
234.0
DIG
HSX
59.00
(-1.83%)
0.1
671.4
<
1
2
3
4
5
6
7
>
Trang 1/7
EPS tương đương
P/E tương đương
Mã
Sàn
EPS
Giá
P/E
Vốn hóa TT (Tỷ đồng)
AGR
HSX
1.9
13.2
7.0
3,169.4
ANV
HSX
2.1
47.5
22.3
6,011.6
APG
HSX
1.8
9.7
5.4
1,638.6
ASM
HSX
1.9
18.1
9.3
6,768.8
BCG
HSX
1.8
21.4
11.6
10,292.6
BHS
HSX
1.8
22.0
12.2
6,553.2
ABS
HSX
1.8
13.0
7.3
591.5
ABT
HSX
2.1
42.0
19.7
462.2
BMI
HSX
1.8
32.5
18.3
4,127.3
BRC
HSX
1.8
14.2
8.1
189.3
<
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
>
Trang 1/12 (Tổng số 119 công ty)
(EPS +/-0.5)
(PE +/-1.0)
[ Về đầu trang ]
Đối tác
5/27/2022 3:33:24 AM
Chủ tịch HĐQT
Bà Mai Trần Thanh Trang