Thông tin giao dịch
HDC
Công ty Cổ phần Phát triển nhà Bà Rịa-Vũng Tàu (HOSE)
Ngày 29/10/1990: Công Ty Cổ Phần Phát Triển Nhà Bà Rịa Vũng Tàu tiền thân là doanh nghiệp nhà nước – Công ty Phát triển Nhà được thành lập theo Quyết định số 262/QĐ - UB ngày 29/05/1990 của Uy Ban Nhân Dân Đặc Khu - Vũng Tàu - Côn Đảo. Ngày 03/12/1997: Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có quyết định số 17/QĐ-UBT về việc thành lập lại Doanh Nghiệp Công Ty Phát Triển Nhà Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (theo quyết định 388 của Chính Phủ).
Cập nhật lúc 15:15 Thứ 6, 13/12/2019
22.5
0.55 (2.5%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
21.95
-
Giá trần
23.45
-
Giá sàn
20.45
-
Giá mở cửa
21.9
-
Giá cao nhất
22.65
-
Giá thấp nhất
21.9
-
-
GD ròng NĐTNN
-140
-
Room NN còn lại
37.80
(%)
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
14.43
-
(**) Hệ số beta:
0.71
-
KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
265,956
-
KLCP đang niêm yết:
50,431,267
-
KLCP đang lưu hành:
57,924,440
-
Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
1,303.30
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
08/10/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
84.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
8,128,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4-2018
|
Quý 1-2019
|
Quý 2-2019
|
Quý 3-2019
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
228,178,260
|
112,968,645
|
192,654,345
|
164,936,168
|
|
Giá vốn hàng bán
|
132,742,367
|
89,436,697
|
149,611,402
|
120,397,892
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
95,426,803
|
23,531,948
|
43,042,943
|
44,538,276
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-5,036,373
|
-1,899,133
|
2,001,569
|
-2,998,154
|
|
Lợi nhuận khác
|
251,934
|
842,663
|
-928,616
|
100,568
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
71,872,310
|
11,499,428
|
35,757,704
|
31,126,606
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
57,895,169
|
9,170,343
|
29,152,121
|
24,971,296
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
57,136,127
|
9,362,263
|
28,576,142
|
24,105,768
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
1,299,903,573
|
1,379,768,576
|
1,568,311,976
|
1,424,630,920
|
|
Tổng tài sản
|
1,638,519,438
|
1,716,644,685
|
1,983,087,401
|
2,218,995,546
|
|
Nợ ngắn hạn
|
533,988,959
|
499,746,307
|
763,962,828
|
815,173,576
|
|
Tổng nợ
|
835,717,322
|
908,182,755
|
1,153,712,297
|
1,281,479,436
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
802,802,116
|
808,461,930
|
829,375,105
|
937,516,110
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG SÁNG LẬP
|
|
Chức vụ
|
Họ tên
|
|
Tuổi
|
Quá trình công tác
|
|
|
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
|
|
|
|
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
|
|
|
|
BAN KIẾM SOÁT
|
|
|
VỊ TRÍ KHÁC
|
|
Chức vụ
|
Họ tên
|
|
Tuổi
|
Quá trình công tác
|
Công bố thông tin
|
Ông Lê Viết Liên
|
|
50
|
Từ ngày 29 tháng 12 năm 2017 đến ngày 02 tháng 05 năm 2019 : Phó Tổng GĐ Công ty...
Chi tiết...
|
|
|
KL CP đang niêm yết : 50,431,267 cp
KL CP đang lưu hành : 57,924,440 cp
|
|
TÊN CỔ ĐÔNG
|
SỐ CỔ PHIẾU
|
TỶ LỆ %
|
TÍNH ĐẾN NGÀY
|
Lucerne Enterprise Ltd
|
5,036,392
|
8.69
|
08/08/2019
|
Đoàn Hữu Thuận
|
4,907,580
|
8.47
|
30/06/2019
|
ASEAN Deep Value Fund
|
2,868,754
|
4.95
|
05/06/2019
|
Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam
|
2,430,713
|
4.2
|
30/06/2019
|
Nguyễn Thị Thanh Hà (Vợ của ông Đoàn Hữu Thuận)
|
2,028,951
|
3.5
|
30/06/2019
|
Lê Viết Liên
|
1,363,164
|
2.35
|
30/06/2019
|
Đoàn Hữu Hà Vinh
|
647,035
|
1.12
|
30/06/2019
|
Bùi Thị Thịnh
|
396,361
|
0.68
|
30/06/2019
|
Hoàng Chung Kiên
|
80,793
|
0.14
|
30/06/2019
|
Nguyễn Hoàng Thiên Trúc
|
1,416
|
0.0
|
30/06/2019
|
Lâm Hoàng Vũ Nguyễn
|
486
|
0.0
|
30/06/2019
|
|
* Danh sách công ty do Công ty Cổ phần Phát triển nhà Bà Rịa-Vũng Tàu nắm giữ
Tên dự án |
Tổng vốn đầu tư/Tổng giá trị gói thầu |
Địa điểm |
Ghi chú về hiện trạng và tiến độ dự án |
Khu biệt thự đồi Ngọc Tước II - Thành phố Vũng Tàu |
432.50 tỷ đồng |
Phường 8, TP.Vũng Tàu |
Trong đó: Diện tích dự án: 14,3 ha; Diện tích đất ở: 74.456 m2; Phát triển 159 nền biệt thự, nhà vườn với diện tích từ 300m2 -1000 m2; Diện tích đất dịch vụ du lịch, giải trí: 22.248 m2; Diện tích cây xanh: 12.283 m2; Diện tích đất giao thông: ... (Tính đến 01/06/2010) |
Khu Du lịch Đại Dương |
769.00 tỷ đồng |
Phường 12 |
Diện tích đất: 195.942 m2. Phát triển Khu đô thị du lịch hoàn chỉnh, hiện đại có điểm nhấn với có phân khu chức năng: Condotel, khách sạn, nhà hàng, biệt thự nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí tắm biển,.. (Tính đến 24/08/2018) |
Khu nhà ở Tây 3/2 |
358.80 tỷ đồng |
Phường 10 |
Trong đó: diện tích đất: 63.347,8 m2; diện tích xây dựng: 41,593,2 m2. Phát triển 96 nhà liền kế và 114 biệt thự, nhà vườn. (Tính đến 24/08/2018) |
Fusion suites Vũng Tàu |
480.60 tỷ đồng |
Số 2, Trương Công Định |
Diện tích đất 1.968,3 m2 mật độ xây dựng: 55%. Công trình cao 20 tầng chưa bao gồm tầng hầm, tầng lửng và tầng kỹ thuật, tổng diện tích sàn của dự án 25.746 m2 bao gồm 71 phòng khách sạn, 100 căn hộ nghỉ dưỡng. (Tính đến 24/08/2018) |
Ecotown Phú Mỹ |
596.20 tỷ đồng |
Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa |
Tổng diện tích: 63.133,5m2. Đất ở: bao gồm 319 căn nhà ở liên kế và 2 tòa chung cư xã hội có diện tích 39.065,4 m2. Các công trình công cộng có diện tích 3.718,8 m2. Hệ thống giao thông, cảnh quan trong, ngoài dự án có diện tích 20.350,3 ... (Tính đến 24/08/2018) |
Khu nhà ở Hải đăng , “The light city” (giai đoạn1) |
977.00 tỷ đồng |
Phường 12 |
Tổng diện tích 27,2 ha. Trong đó: Đất xây nhà chung cư : 6.774 m2 (khoảng 400 căn hộ); đất xây nhà liền kế : 51.702 m2 (490 căn); đất xây nhà biệt thự : 68.193 m2 (213 căn); còn lại là phần diện tích xây dựng các công trình công ... (Tính đến 24/08/2018) |
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.