Gửi tin nhanh
Bảng giá điện tử
Danh mục đầu tư
Thoát
Đổi mật khẩu
TIN MỚI!
Đọc nhanh >>
VN-Index:
GTGD:
tỷ VNĐ
HNX-Index:
GTGD:
tỷ VNĐ
THỜI SỰ
CHỨNG KHOÁN
BẤT ĐỘNG SẢN
DOANH NGHIỆP
NGÂN HÀNG
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
VĨ MÔ
SỐNG
HÀNG HÓA
Top 200
Dữ liệu
Thông tin giao dịch
CafeF.vn
>
Dữ liệu
PDR
Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt (HOSE)
Cổ phiếu
được
giao dịch ký quỹ theo Thông báo 691/TB-SGDHCM ngày 04/04/2022 của HSX
Phát Đạt là một trong những chủ đầu tư bất động sản lớn uy tín hàng đầu tại Việt Nam, được thành lập từ năm 2004 và niêm yết trên sàn HOSE từ năm 2010 (Mã CK: PDR). Hiện tại, quỹ đất của công ty được trải dài ở nhiều địa phương như TP. HCM, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Quốc, Bình Dương, Bà Rịa – Vũng Tàu… Tiêu biểu trong số đó là chuỗi dự án khu căn hộ cao cấp mang thương hiệu The EverRich, The EverRich Infinity, Millenium tại thị trường trọng điểm TP. HCM và các dự án khu đô thị lớn như Phát Đạt Bàu Cả (Quảng Ngãi), khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội (Bình Định), Astral City (Bình Dương)...
Cập nhật:
15:15 Thứ 5, 19/05/2022
54
-1.8 (-3.23%)
Khối lượng
2,589,100
Đóng cửa
Giá tham chiếu
55.8
Giá trần
59.7
Giá sàn
51.9
Giá mở cửa
55.1
Giá cao nhất
55.1
Giá thấp nhất
53.4
GD ròng NĐTNN
-128,900
GDNN (GT Mua)
0.96 (Tỷ)
GDNN (GT Bán)
7.92 (Tỷ)
Room NN còn lại
46.70 (%)
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
1 ngày
1 tuần
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Xem đồ thị kỹ thuật
Ngày giao dịch đầu tiên:
30/07/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
39.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
130,200,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
-
20/04/2022
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1000:363
-
18/11/2021
: Phát hành cho CBCNV 6,000,000
-
26/04/2021
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1000:117
-
23/03/2021
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
-
06/11/2020
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
-
22/05/2020
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:13
-
17/12/2019
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
-
24/04/2019
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:23
-
27/04/2018
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5:1
-
23/05/2017
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
-
17/11/2016
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
-
10/07/2015
: Bán ưu đãi, tỷ lệ 2:1, giá 10000 đ/cp
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
-
11/03/2011
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
(*)
EPS cơ bản
(nghìn đồng):
3.88
EPS pha loãng
(nghìn đồng):
2.84
P/E :
18.99
Giá trị sổ sách /cp
(nghìn đồng):
14.31
(**) Hệ số beta:
0.65
KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
2,320,790
KLCP đang niêm yết:
671,646,219
KLCP đang lưu hành:
671,646,219
Vốn hóa thị trường
(tỷ đồng):
36,268.90
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2022 |
Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên |
Xem cách tính
Tra cứu dữ liệu lịch sử
Tra cứu GD cổ đông lớn & cổ đông nội bộ
Báo lỗi dữ liệu
Xem tất cả
Tin tức - Sự kiện
PDR: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi lần thứ 33
(17/05/2022 17:52)
Hơn 1,1 tỷ cổ phiếu niêm yết bổ sung trong nửa đầu tháng 5
(17/05/2022 08:56)
PDR: 17.5.2022, giao dịch 178.874.303 cp niêm yết bổ sung
(09/05/2022 17:41)
PDR: 10.5.2022, niêm yết bổ sung 178.874.303 cp
(06/05/2022 16:52)
PDR: Thông qua kết quả phát hành thêm cổ phiếu để chi trả cố tức năm 2021 và tăng vốn điều lệ
(05/05/2022 15:29)
Trái chiều lợi nhuận 'ông lớn' bất động sản: Kẻ thăng hoa, người gặp khó
(04/05/2022 16:43)
<< Trước
Sau >>
Lọc tin
:
Tất cả
|
Trả cổ tức - Chốt quyền
|
Tình hình SXKD & Phân tích khác
|
Tăng vốn - Cổ phiếu quỹ
|
GD cổ đông lớn & Cổ đông nội bộ
|
Thay đổi nhân sự
Hồ sơ công ty
Thông tin tài chính
Thông tin cơ bản
Ban lãnh đạo và sở hữu
Cty con & liên kết
Tải BCTC
Theo quý
|
Theo năm
|
Lũy kế 6 tháng
(1.000 VNĐ)
Chỉ tiêu
Trước
Sau
Quý 2-2021
Quý 3-2021
Quý 4-2021
Quý 1-2022
Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh
(1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV
537,718,944
1,267,564,642
Giá vốn hàng bán
132,046,254
411,580,872
111,997,442
99,330,115
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
405,672,690
855,983,770
1,116,831,224
526,118,202
Lợi nhuận tài chính
-26,052,093
-38,894,686
-70,629,945
-105,561,829
Lợi nhuận khác
-8,608,664
3,538,582
-16,710,320
-1,438,702
Tổng lợi nhuận trước thuế
322,201,709
760,016,876
947,205,070
353,635,994
Lợi nhuận sau thuế
250,981,726
607,084,434
751,468,451
279,389,740
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
251,550,327
607,909,797
753,803,215
282,053,514
Xem đầy đủ
Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
Lãi gộp từ HĐ tài chính
Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản
(1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
14,619,763,765
15,416,365,576
15,337,063,138
16,079,121,296
Tổng tài sản
18,717,461,239
19,676,121,398
20,551,878,970
21,535,524,704
Nợ ngắn hạn
5,201,819,767
4,705,301,143
8,731,172,971
8,771,544,173
Tổng nợ
11,647,336,757
11,914,428,550
12,407,367,763
13,147,053,756
Vốn chủ sở hữu
7,070,124,481
7,761,692,848
8,144,511,207
8,388,470,948
Xem đầy đủ
Chỉ số tài chính
Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
EPS (nghìn đồng)
BV (nghìn đồng)
P/E
ROA (%)
ROE (%)
ROS (%)
GOS (%)
DAR (%)
Kế hoạch kinh doanh
Trước
Sau
Tổng doanh thu
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ lệ cổ tức bằng tiền
Tỷ lệ cổ tức bằng cổ phiếu
Tăng vốn (%)
Đánh giá hiệu quả
4 quý gần nhất
|
4 năm gần nhất
|
Lũy kế 6 tháng
Tổng tài sản
LN ròng
ROA (%)
Vốn chủ sở hữu
LN ròng
ROE (%)
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
TIN TỨC NỘI BỘ
ẢNH & VIDEO
[{"VideoId":"STOCKPAGE_VIDEO_1","Title":"PDR: ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2021","Source":"https://www.youtube.com/embed/Pxb4Urrmodg"}]
Hàng loạt tiện ích đẳng cấp của Astral City lần đầu tiên xuất hiện tại thị trường bất động sản căn hộ TP Thuận An - Bình Dương.
PDR ký kết hợp tác, chọn Central là đơn vị Tổng thầu thiết kế và thi công Astral City.
Phát Đạt liên tiếp góp mặt trong danh sách các giải thưởng uy tín trong nước và quốc tế, khẳng định vị thế của doanh nghiệp đầu ngành BĐS
Phối cảnh bên trong Nhon Hoi New City_Phân khu 2 KĐT Du lịch sinh thái Nhơn Hội
Phối cảnh các tiện ích bên trong Dự án Ky Co Gateway_KĐT Nhơn Hội
Dự án Trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp Astral City (Bình Dương) do Phát Đạt làm Chủ đầu tư
Phối cảnh Dự án Astral City
Phối cảnh Dự án Ky Co Gateway - KĐT Du lịch sinh thái Nhơn Hội
Phối cảnh khuôn viên bên trong Dự án Ky Co Gateway_KĐT Nhơn Hội
Phối cảnh Nhon Hoi New City - Phân khu 2 KĐT Du lịch sinh thái Nhơn Hội
Phối cảnh tiện ích bên trong dự án Astral City
Phối cảnh tiện ích của Dự án Ky Co Gateway_KĐT Nhơn Hội
Phối cảnh tổng thể Nhon Hoi New City - Phân khu 4 KĐT Du lịch sinh thái Nhơn Hội
The EverRich và Millennium - những dự án căn hộ cao cấp góp phần tạo dựng uy tín và thương hiệu của Phát Đạt
Tính đến ngày 23072021, PDR đã đóng góp hiện kim và trang thiết bị y tế hiện đại với tổng giá trị hơn 14,7 tỷ đồng cho công tác phòng chống đại dịch Covid-19 trên toàn quốc
Toàn cảnh Ky Co Gateway - Phân khu 9 KĐT Du lịch sinh thái Nhơn Hội
Phối cảnh shophouse Nhon Hoi NewCity - Phân khu 4 KĐT Du lịch sinh thái Nhơn Hội
Lịch sử GD
TK Đặt lệnh
NĐTNN
Ngày
Thay đổi giá
KL khớp lệnh
Tổng GTGD
19/05
54
-1.80 (-3.23%)
2,589,100
214,580,000
18/05
55.8
-1.20 (-2.11%)
2,556,300
143,071,000
17/05
57
2.40 (4.40%)
2,603,500
152,052,000
16/05
54.6
1.00 (1.87%)
2,111,100
114,347,000
13/05
53.6
-3.40 (-5.96%)
2,608,800
145,023,000
12/05
57
-3.70 (-6.10%)
1,895,200
111,914,000
11/05
60.7
-1.20 (-1.94%)
1,902,600
115,868,000
10/05
61.9
2.60 (4.38%)
2,772,400
189,434,367
09/05
59.3
-1.70 (-2.79%)
2,278,200
266,283,000
06/05
61
-0.50 (-0.81%)
1,890,700
114,976,000
Xem tất cả
Đơn vị GTGD: 1000 VNĐ
KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022
Doanh thu
10,700 tỷ
Lợi nhuận trước thuế
3,635 tỷ
Lợi nhuận sau thuế
2,908 tỷ
Cổ tức bằng tiền mặt
N/A
Cổ tức bằng cổ phiếu
N/A
Dự kiến tăng vốn lên
N/A
Xem chi tiết
Chi tiết phương án kinh doanh năm 2022
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
Mức hỗ trợ mạnh ngắn hạn là 62.0 - FSC
(25/04/2022)
BĐS dân cư & thương mại: Cơ hội lớn trong tương lai - MIRAE
(01/04/2022)
“KHÔNG NGỪNG KHÁT VỌNG” - PHS
(31/03/2022)
Xem tiếp
CTY CÙNG NGÀNH
Bất động sản và Xây dựng / Phát triển bất động sản
Mã CK
Sàn
Giá
EPS
P/E
ASM
HSX
16.15
(-0.31%)
0.9
17.1
BCI
HSX
41.90
(+0.72%)
1.0
40.2
CCI
HSX
33.00
(+5.10%)
1.3
24.5
CCL
HSX
10.15
(-1.46%)
0.2
57.7
CIG
HSX
9.15
(-2.66%)
-1.4
-6.7
CLG
HSX
2.00
(+0.00%)
0.6
3.3
CSC
HNX
70.10
(-0.14%)
1.0
72.3
CX8
HNX
11.10
(+0.00%)
0.4
25.7
D11
HNX
21.20
(+0.00%)
0.1
230.7
DIG
HSX
55.40
(+0.00%)
0.1
630.5
<
1
2
3
4
5
6
7
>
Trang 1/7
EPS tương đương
P/E tương đương
Mã
Sàn
EPS
Giá
P/E
Vốn hóa TT (Tỷ đồng)
AGG
HSX
3.9
37.8
9.7
5,027.1
BFC
HSX
3.8
27.0
7.0
2,406.8
BWE
HSX
3.9
48.8
12.5
11,131.5
HDC
HSX
3.7
56.1
15.3
8,223.3
NTL
HSX
3.9
26.0
6.7
2,104.2
PAC
HSX
3.7
34.0
9.1
1,649.7
PDR
HSX
3.8
54.0
14.1
44,842.2
TCL
HSX
3.8
33.0
8.8
1,248.6
TIX
HSX
3.9
35.8
9.1
1,095.0
VCG
HSX
3.9
27.1
7.0
20,049.1
<
1
2
3
4
5
>
Trang 1/5 (Tổng số 43 công ty)
(EPS +/-0.5)
(PE +/-1.0)
TỶ LỆ KÝ QUỸ
CTCK
Margin (%)
Áp dụng từ ngày
HSC (CK Tp.HCM)
20
07/02/2017
MBKE (CK MayBank Kim Eng)
20
17/02/2017
SSI (CK SSI)
30
25/08/2017
CTS (CK VietinBank)
30
01/02/2018
VPBS (CK VPBank)
30
03/05/2017
VDSC (CK Rồng Việt)
30
06/04/2016
BSI (CK BIDV)
30
05/04/2017
VNDS (CK VNDirect)
40
30/03/2018
VCSC (CK Bản Việt)
40
26/05/2017
TVB (CK Trí Việt)
40
07/08/2017
MBS (CK MB)
40
14/04/2017
PHS (CK Phú Hưng)
40
27/05/2019
FNS (CK FUNAN)
40
06/11/2018
NHSV (CK NH)
40
29/09/2020
ACBS (CK ACB)
40
24/07/2019
MIRAEASSET (CK Mirae Asset)
40
19/04/2018
AGR (CK NHNN&PTNT)
40
04/07/2018
KIS (CK KIS)
40
13/06/2018
VFS (CK Nhất Việt)
50
11/04/2017
APEC (CK Châu Á - Thái Bình Dương)
50
13/10/2015
SHS (CK Sài Gòn Hà Nội)
50
12/05/2017
VIX (CK IB)
50
08/10/2018
FSC (CK Yuanta)
50
10/09/2018
HFT (CK Pinetree)
50
01/11/2019
TVSI (CK Tân Việt)
50
01/11/2019
ABS (CK An Bình)
50
05/01/2018
BVSC (CK Bảo Việt)
50
12/06/2017
BETA (CK Beta)
50
02/03/2018
VCBS (CK Vietcombank)
50
08/01/2018
(*) Lưu ý:
Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
[ Về đầu trang ]
5/19/2022 7:52:40 PM
Chủ tịch HĐQT
Ông Nguyễn Văn Đạt
5/18/2022 7:52:40 PM
Giá cổ phiếu
54
5/18/2022 7:52:40 PM
Giá cổ phiếu
54
5/17/2022 7:52:41 PM
Kết quả KD: Giá vốn hàng bán
99,330,115,222 VNĐ (quí 1/2022)