Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 01/12/2023
7.7
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
7.7
-
Giá trần
8.8
-
Giá sàn
6.6
-
Giá mở cửa
7.6
-
Giá cao nhất
7.8
-
Giá thấp nhất
7.6
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
28/12/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
13.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
571,311,355
TÊN CỔ ĐÔNG |
TỶ LỆ |
Malayan Banking Berhad (Maybank)
|
19.67% |
|
12.78% |
|
9.84% |
|
8.53% |
|
3.33% |
Cổ đông khác
|
45.85% |
* Danh sách công ty do Ngân hàng Thương mại cổ phần An Bình nắm giữ
TÊN CTY
|
SỐ CỔ PHIẾU
|
TỶ LỆ %
|
TÍNH ĐẾN NGÀY
|
Công ty Tài chính cổ phần Điện lực (EVF)
|
34,878,724
|
9.94
|
21/09/2023
|
Ngân hàng Thương mại cổ phần An Bình
|
21,000,000
|
|
30/12/2010
|
Công ty cổ phần EVN Quốc tế (EIC)
|
3,780,000
|
10.31
|
31/12/2022
|
Công ty cổ phần Đầu tư Điện lực 3 (PIC)
|
1,722,520
|
5.17
|
28/08/2023
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm Viễn Đông (DVD)
|
736,250
|
6.18
|
07/09/2010
|
Công ty cổ phần Quản lý quỹ đầu tư Chứng khoán An Bình (ABF)
|
297,000
|
9.9
|
31/12/2012
|
|
Tổng tài sản
141,702 tỷ
(Q3 - 2023)
Dư nợ cho vay
80,454 tỷ
(Q3 - 2023)
Huy động vốn
92,839 tỷ
(Q3 - 2023)
Vốn điều lệ
10,350 tỷ
(Q3 - 2023)
Thu nhập lãi ròng
647 tỷ
(Q3 - 2023)
Lợi nhuận sau thuế
23 tỷ
(Q3 - 2023)
đơn vị: nghìn tỷ
Tổng tài sản CỦA ABB SO VỚI TOÀN NGÀNH
(*) Số liệu so sánh tính theo kỳ báo cáo gần nhất.
đơn vị: tỷ
Nợ đủ tiêu chuẩn |
77,986,208,000 |
73,715,984,000 |
77,129,116,000 |
76,692,865,000 |
Nợ cần chú ý |
1,658,835,000 |
2,539,022,000 |
3,071,085,000 |
2,054,267,000 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
540,524,000 |
1,128,840,000 |
1,385,302,000 |
1,079,934,000 |
Nợ nghi ngờ |
420,714,000 |
685,159,000 |
1,311,376,000 |
939,448,000 |
Nợ có khả năng mất vốn |
1,404,371,000 |
1,384,102,000 |
1,123,551,000 |
841,961,000 |
Kết quả kinh doanh
|
Xem đầy đủ |
Tổng doanh thu(*)
|
7,198,606,000 |
7,245,978,000 |
7,397,589,000 |
8,794,403,000 |
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
1,273,984,000 |
1,403,197,000 |
1,958,809,000 |
1,702,405,000 |
Tổng chi phí
|
6,205,242,000 |
4,537,295,000 |
3,725,974,000 |
4,423,897,000 |
Lợi nhuận ròng(**)
|
1,000,675,000 |
1,117,657,000 |
1,559,978,000 |
1,356,730,000 |
- Lãi ròng từ hoạt động tín dụng
- Lãi ròng từ HĐ KD ngoại hối, vàng
- Lãi thuần từ đầu tư, KD chứng khoán
Lãi thuần từ hoạt động khác
(*) tỷ đồng
|
 |
 |
 |
 |
Tài sản
|
Xem đầy đủ |
Tổng tài sản
|
102,556,924,000 |
116,366,981,000 |
120,936,804,000 |
130,146,645,000 |
Tiền cho vay
|
64,951,352,000 |
66,865,541,000 |
73,473,793,000 |
82,010,652,000 |
Đầu tư chứng khoán
|
16,472,167,000 |
18,687,076,000 |
21,887,049,000 |
17,572,106,000 |
Góp vốn và đầu tư dài hạn
|
268,791,000 |
166,324,000 |
116,936,000 |
116,936,000 |
Tiền gửi
|
78,040,298,000 |
95,412,707,000 |
87,734,425,000 |
103,526,039,000 |
Vốn và các quỹ
|
7,842,779,000 |
8,911,349,000 |
11,729,061,000 |
13,053,393,000 |
(*): Bao gồm doanh thu thuần hàng hóa & dịch vụ, doanh thu tài chính và doanh thu khác
(**): Trừ LNST của cổ đông thiểu số (nếu có)
Thành phố
-
168A Phan Đăng Lưu - P3 - Quận Phú Nhuận - TP.HCM
-
1 Trần Phú, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội
-
82 Ngô Gia Tự, Q. Long Biên
-
01 Cao Lỗ, Thôn Phan Xá, Xã Uy Nỗ, Huyện Đông Anh, Hà Nội
-
453 Nguyễn Văn Cừ - Quận Long Biên - Hà Nội
-
69 Đinh Tiên Hoàng - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
-
Khu Nội Chính, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
-
141 Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
-
Tầng 1, Tòa nhà Tân Hoàng Cầu, số 36A Hoàng Cầu, phường Ô Chợ, Quận Đống Đa, Hà Nội
-
101 Láng Hạ - Quận Đống Đa - Hà Nội
-
231 Hai Bà Trưng Phúc Yên Vĩnh Phúc
-
179 Nguyễn Chí Thanh, Tp. Đà Nẵng
-
Số 9 Đại lộ Hữu Nghị, Khu Công nghiệp Vietnam Singapore
-
Quố lộ 91, xã Vĩnh Thạnh Trung, Huyện Châu Phú, Tỉnh An Giang
-
164 Núi Thành, Phường Hòa Cường Bắc, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
-
160A QL 1A - Khóm 2 - P7 - TX Bạc Liêu - Tỉnh Bạc Liêu
-
102 Nguyễn Huệ - Thành Phố Huế
-
Ấp Tân Long, Xã Tân Hiệp, Huyện Tân Uyên , Bình Dương
-
416 Huỳnh Tấn Phát, P. Bình Thuận, Quận 7, Tp.HCM
-
3 Lê Văn Thịnh - Thành Phố Bắc Ninh
-
KDC Mai Thị Non, đường Nguyễn Hữu Thọ, TT.Bến Lức, huyện Bến Lức, Tỉnh Long An.
-
209 Trần Hưng Đạo, P.Phú Hòa, Thừa Thiên Huế
-
Kho bạc nhà nước huyện Mộc Châu TK6 Thị trấn Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
-
01 Trần Hưng Đạo, Hải Phòng
-
Thị Trấn Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên
-
855 Trần Hưng Đạo - P1 - Quận 5 - TP.HCM
-
855 Trần Hưng Đạo - P1 - Quận 5 - TP.HCM
-
01 Hoàng Hoa Thám, Pleiku, Gia Lai
-
Tòa nhà EVN Land Central - 78 Duy Tân, Đà Nẵng
-
Trường Cao Đẳng Nghề Điện - Tân Dân - Sóc Sơn
-
268-270 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Hưng, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
-
391 Trưng Nữ Vương, Q.Hải Châu, Đà Nẵng
-
737 Đường CMT 8, P. 6, Q. Tân Bình
-
Sân golf Tam Đảo, xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, Vĩnh Phúc
-
82 - 84 Hàm Nghi, P. Bến Nghé, Q.1, TP.HCM
-
Số 234 Đường Chu Văn Thịnh, Tp. Sơn La
-
Điện Lực Chợ Lớn - 1A Thuận Kiều - P12 - Quận 5 - TP.HCM
-
Lô số 1, đường số 2, cụm công nghiệp Bình Thạnh, Huyện Thanh Bình, Tỉnh Đồng Tháp.
-
Điện lực Vĩnh Phúc, P. Liên Bảo, Tp. Phúc Yên, Vĩnh Phúc
-
904 Hà Hoàng Hổ, Long Xuyên, An Giang
-
A3 - A4 Khu TTTM Đại Lộ 30/4 - TX Tây Ninh - Tây Ninh
-
Số 99 Kim Cấu, Xã Vĩnh Trạch, thị xã Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu
-
472 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP HCM
-
183 Tôn Đức Thắng, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
-
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hồng Hà, Hạ Long, Quảng Ninh
-
85 Phan Chu Trinh, P. Hòa Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
-
65A Đường 3/2 - P1 - Quận 10 - TP.HCM
-
Trung tâm văn hóa thể thao Gia Phong, ngã tư thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
-
166 Bà Triệu, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
-
Viện Nghiện Cứu - 121 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quân 1 - TP.HCM
-
474 Đường 3/2 - Quận 10 - TP.HCM
-
346 Trần Phú, phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
-
Số 69, thị trấn Há Lót, Mai Sơn, Tp. Sơn La
-
Hùng Vương, P. Tân Bình, Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
-
287 Tô Hiến Thành P. 13 Q.10, Tp.HCM
-
310 Phan Châu Trinh, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
-
10 Nguyễn Đăng Đạo . Phường Tiền An, Bắc Ninh
-
Số 233 Đường 30/4, P. Phú Thọ, Thị xã Thủ Dầu 1, Bình Dương
-
12 Phan Châu Trinh - TP Tam Kỳ - Quảng Nam
-
9 Trần Phú - Thành Phố Cần Thơ
-
Tổ 4, Đường Trường Chinh, P. Quyết Thắng, Tp. Sơn La
-
Toà nhà Green Power, số 35 Tôn Đức Thắng, Q.1 TP HCM
-
Toà nhà Green Power, số 35 Tôn Đức Thắng, Q.1 TP HCM
-
B1-8 Đường D3 Khu CN Tây Bắc Củ Chi, Huyện Củ Chi, TP.HCM
-
42 Dốc Ninh Kiều, P.2, Cao Lãnh, Đồng Tháp
-
194-196 Quang Trung, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu
-
120 Nguyễn Thị Minh Khai, Q. 3, TP HCM
-
13 Lê Văn Nhung, Phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
-
312-314 QL 01, Tân Tiến, Biên Hoà, Đồng Nai
-
Số 320 Chánh Hưng, P. 5, Q. 8, Tp. HCM
-
Công ty Greenhome xã Trừ văn Thố,Lai Nguyên, Huyện Bến Cát Bình Dương
-
Số 172 Lê Thánh Tông, P.Bạch Đằng, Tp. Hạ Long, Quảng Ninh
-
263K - 263L Đường Trần Nguyên Hãn, Quận Lê Chân, Hải Phòng
-
Khu phố 2, Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương
-
Dệt Long An
-
Tổ 3 Khu phố 9, Thị trấn Phước Vĩnh, Huyện Phú Giáo, Bình Dương
-
Xã Tân Hội, Huyện Tân Châu, Tây Ninh
-
40 Trần Phú, P.Vĩnh Thanh, TP.Rạch Giá, Kiên Giang
-
Cty Môi trường đô thị Hải Phòng số 1 Lý Tự Trọng, Ngô Quyền, Hải Phòng
-
Lô G1~G10, KCN Bắc Đồng Phú, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
-
Lô G1~G10, KCN Bắc Đồng Phú, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
-
470 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, Bình Dương
-
Tổ 5, Khu Văn Hải, Thị trấn Long Thành, Đồng Nai
-
114 Đường Lê Duẩn, Pleiku, Gia Lai
-
261F Đường Nguyễn Văn Trỗi, Q. Phú Nhuận
-
221 Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP HCM
-
Khu công nghiệp Minh Hưng, xã Minh Hưng, H. Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
-
1441 Mỹ Toàn 2 - Nguyễn Văn Linh - Quận 7 - TP.HCM
-
123-125-127 Hùng Vương, P. 2, Tân An, Long An
-
103 Quốc lộ 91, Q. Ô Môn, Tp. Cần Thơ
-
1C-1E Đường 30/4, Phường 1, Thành Phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
-
A3- C1 Quang Trung, P. 3, Q. Gò Vấp, Tp. HCM
-
Số 10 Đường Hạ Long, Bãi Cháy, Quảng Ninh
-
Bến xe Đà Nẵng, Phường Hòa An, Q. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng
-
80 Hai Bà Trưng, Bạc Liêu
-
243 Hậu Giang - P6 - Quận 5 - TP.HCM
-
499 Trường Chinh, Phường 14, Quận Tân Bình, TP HCM
-
Maximark Cộng Hòa
-
112AB Đinh Tiên Hoàng, Phường 1, Quận Bình Thạnh, TP HCM
-
170 Hai Bà Trưng, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM
-
170 Hai Bà Trưng, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM
-
74 - 76 Hùng Vương - Quận Ninh Kiều - Cần Thơ
-
26 Hoàng Thái Hiếu - P1 - TX Vĩnh Long - Vĩnh Long
-
216 Quốc Lộ 1A, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
-
Ấp Liên Chiêu, Xã Tân Đông Hiệp, Bình Dương
-
31 Hoàng Văn Thụ - Thái Nguyên
-
152- 154 Trần Hưng Đạo, Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
-
356A Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Tp.HCM
-
195 Hùng Vương, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
-
Lô 15, Khu Công Nghiệp Khai Quang,Tp. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
-
62 Thái Nguyên, Nha Trang, Khánh Hòa
-
60 Trần Hưng Đạo, Phường 1, TP. Vũng Tàu
-
21 Lê Lợi, P. 4, Vũng Tàu
-
Số 01 Cung Văn Hóa Thiếu Nhi, Hùng Vương, P1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang
-
99-99A Lê Hông Phong, TP Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng
-
Khu Công Nghiệp Tân Hương,Xã Tân Hương,Huyện Châu Thành,Tỉnh Tiền Giang
-
Khu Công Nghiệp Tân Hương,Xã Tân Hương,Huyện Châu Thành,Tỉnh Tiền Giang
-
Khu Công Nghiệp Tân Hương,Xã Tân Hương,Huyện Châu Thành,Tỉnh Tiền Giang
-
60B Đại lộ Hùng Vương, Cam Lộc, Cam Ranh, Khánh Hòa
-
11 Lý Thánh Tôn, P. Vạn Thanh, Nha Trang, Khánh Hòa
-
Số 30, Đường 30/4, P. 9, Vũng Tàu
-
14 Nguyễn Thái Học, P. 7, Vũng Tàu
-
40 Trần Hưng Đạo - TT Kbang - Huyện Kbang - Gia Lai
-
106-107 Lê Lợi, Phường Hoa Lư, Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai
-
106-107 Lê Lợi, Phường Hoa Lư, Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai
-
TTTM - P Phước Trung - Bà Rịa - Vũng Tàu
-
Nha Trang Central số 20 Trần Phú, P. Lộc Thọ, Tp.Nha Trang, Khánh Hòa
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.