MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
SSB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Đông Nam Á

Cập nhật:
11:29 T4, 13/11/2024
16.55
  -0.1 (-0.6%)
Khối lượng
885,000
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    16.65
  • Giá trần
    17.8
  • Giá sàn
    15.5
  • Giá mở cửa
    16.4
  • Giá cao nhất
    16.65
  • Giá thấp nhất
    16.35
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    84,400
  • KL Bán
    46900
  • GT Mua
    1.39 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.77 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 24/03/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 20.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,208,744,208
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 23/08/2024: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 0.41%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 13.18%
- 18/12/2023: Phát hành cho CBCNV 00
- 23/06/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5.79%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 14.47%
- 27/10/2022: Phát hành cho CBCNV 00
- 16/06/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6.61%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12.74%
- 17/01/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 12.26%
- 13/10/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 10.13%
- 13/08/2021: Phát hành cho CBCNV 00
- 23/07/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9.12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.51
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.33
  •        P/E :
    10.98
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.80
  •        P/B:
    1.49
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,031,220
  • KLCP đang niêm yết:
    2,835,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    2,835,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    46,919.25
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

CƠ CẤU SỞ HỮU

Tỷ lệ nắm giữ tính trên số lượng cổ phiếu đang lưu hành có quyền biểu quyết
TÊN CỔ ĐÔNG TỶ LỆ
Công ty TNHH Phát triển và Đầu tư Phú Mỹ
4.98%
3.94%
Công ty TNHH Đầu tư tài chính và thương mại Vạn Lộc
2.93%
Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Thương mại Đức Thịnh
2.89%
2.32%
Cổ đông khác
82.95%

CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH

Tổng tài sản 288,517 tỷ (Q3 - 2024)
Dư nợ cho vay 193,911 tỷ (Q3 - 2024)
Huy động vốn 153,618 tỷ (Q3 - 2024)
Vốn điều lệ 28,350 tỷ (Q3 - 2024)
Thu nhập lãi ròng 2,797 tỷ (Q3 - 2024)
Lợi nhuận sau thuế 1,011 tỷ (Q3 - 2024)
Tổng tài sản
đơn vị: nghìn tỷ
Tổng tài sản CỦA SSB SO VỚI TOÀN NGÀNH
(*) Số liệu so sánh tính theo kỳ báo cáo gần nhất.
đơn vị: tỷ

CƠ CẤU NỢ

Chỉ tiêu
Quý 2-2023 Quý 3-2023 Quý 4-2023 Quý 1-2024
Nợ đủ tiêu chuẩn 158,062,118,000 163,695,926,000 174,248,560,000 175,622,041,000
Nợ cần chú ý 1,026,467,000 1,988,853,000 2,020,336,000 2,009,873,000
Nợ dưới tiêu chuẩn 543,109,000 398,727,000 383,457,000 282,125,000
Nợ nghi ngờ 343,707,000 753,527,000 864,311,000 765,310,000
Nợ có khả năng mất vốn 1,913,854,000 2,011,030,000 2,235,229,000 2,505,261,000

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ CÔNG TY CON

Chỉ tiêu
Năm 2020 Năm 2021
(Đã kiểm toán)
Năm 2022
(Đã kiểm toán)
Năm 2023
(Đã kiểm toán)
Kết quả kinh doanh
Xem đầy đủ
Tổng doanh thu(*) 12,375,163,000 13,770,912,000 17,215,951,000 21,596,209,603
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,728,936,000 3,268,538,000 5,068,986,000 4,616,558,189
Tổng chi phí 10,382,025,000 9,778,081,000 12,045,397,000 16,619,678,744
Lợi nhuận ròng(**) 1,360,465,000 2,606,518,000 4,052,928,000 3,676,954,294
  • Lãi ròng từ hoạt động tín dụng
  • Lãi ròng từ HĐ KD ngoại hối, vàng
  • Lãi thuần từ đầu tư, KD chứng khoán
  • Lãi thuần từ hoạt động khác
(*) tỷ đồng
Tài sản
Xem đầy đủ
Tổng tài sản 180,207,288,000 211,663,515,000 231,423,056,000 266,121,916,177
Tiền cho vay 108,969,236,000 134,945,144,000 157,561,937,000 182,642,443,503
Đầu tư chứng khoán 34,874,153,000 29,902,412,000 12,634,030,000 22,640,001,498
Góp vốn và đầu tư dài hạn 102,912,000 85,091,000 61,313,000 61,892,470
Tiền gửi 138,665,069,000 145,337,369,000 159,813,036,000 191,886,804,279
Vốn và các quỹ 13,670,378,000 18,663,264,000 22,763,134,000 30,296,839,022
(*): Bao gồm doanh thu thuần hàng hóa & dịch vụ, doanh thu tài chính và doanh thu khác
(**): Trừ LNST của cổ đông thiểu số (nếu có)

Gửi ý kiến đóng góp

(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.