MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HJS

 Công ty Cổ phần Thủy điện Nậm Mu (HNX)

Công ty Cổ phần Thủy điện Nậm Mu - HJS
Nhà máy Thuỷ Điện Nậm Mu nằm trên địa bàn xã Tân Thành, Huyện Bắc Giang, tỉnh Hà Giang, do tổng công ty Sông Đà làm tổng đầu tư với mục tiêu khai thác nguồn thuỷ năng của suối Nậm Mu ( Nhánh cấp I, bờ phải Sông Lô ). Đây là khu vực được đánh giá có nhiều tiềm năng cho phát triển thuỷ điện vì theo thống kê của các chuyên gia khí tượng thuỷ văn lượng mưa hàng năm tại khu vực này thường lớn nhất miền Bắc, trung bình 3.500mm/năm.
Cập nhật:
15:15 T6, 26/07/2024
33.70
  0 (0%)
Khối lượng
1,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    33.7
  • Giá trần
    37
  • Giá sàn
    30.4
  • Giá mở cửa
    33.8
  • Giá cao nhất
    33.8
  • Giá thấp nhất
    33.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    900
  • GT Mua
    0.03 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.38 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 35.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 4,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/03/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 10/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 14/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 21/03/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 15/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 16/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 14/04/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 18/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 15/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 02/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 18/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 19/03/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 09/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 07/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 27/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 12/11/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 07/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/08/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 20/08/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.82
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.82
  •        P/E :
    11.95
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.13
  •        P/B:
    2.09
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,442
  • KLCP đang niêm yết:
    20,999,900
  • KLCP đang lưu hành:
    20,999,900
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    707.70
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 43,841,136 42,332,907 40,522,116 46,520,297
Giá vốn hàng bán 22,895,155 24,287,491 21,972,008 21,801,113
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 20,945,981 18,045,416 18,550,107 24,719,184
Lợi nhuận tài chính 1,083,007 821,113 800,626 666,452
Lợi nhuận khác -250,062 7,211 -145,484
Tổng lợi nhuận trước thuế 19,287,885 16,278,023 16,736,905 22,784,751
Lợi nhuận sau thuế 15,430,308 13,022,419 13,389,524 18,125,206
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 15,356,495 13,029,644 13,368,303 18,107,603
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 136,756,218 143,717,573 148,064,580 163,288,301
Tổng tài sản 362,375,444 363,840,084 366,319,252 375,388,955
Nợ ngắn hạn 50,155,126 38,597,348 27,686,991 69,083,439
Tổng nợ 50,155,126 38,597,348 27,686,991 69,083,439
Vốn chủ sở hữu 312,220,317 325,242,736 338,632,260 306,305,516
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.