MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CMG

 Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghệ CMC (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghệ CMC - CMG>
Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghệ CMC tiền thân là Trung tâm ADCOM thuộc Viện Công nghệ vi Điện tử, Viện nghiên cứu Công nghệ Quốc gia thành lập năm 1991 với số vốn ban đầu 50 triệu đồng. Ngày 7/2/2007, CMC thực hiện cổ phần hóa chính thức chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghệ CMC, tên giao dịch tiếng Anh là CMC Corporation với 13 cổ đông sáng lập là các lãnh đạo chủ chốt của công ty và của các công ty thành viên
Cập nhật:
15:15 T2, 18/11/2024
57.70
  -0.2 (-0.35%)
Khối lượng
1,616,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    57.9
  • Giá trần
    61.9
  • Giá sàn
    53.9
  • Giá mở cửa
    57.9
  • Giá cao nhất
    58
  • Giá thấp nhất
    56
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -151,800
  • GT Mua
    3.89 (Tỷ)
  • GT Bán
    12.58 (Tỷ)
  • Room còn lại
    11.06 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/01/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 35.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 63,536,267
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 25/05/2024: Phát hành cho CBCNV 00
- 05/12/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20.2%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 25/11/2022: Phát hành cho CBCNV 00
- 12/09/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 24.62%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 13%
- 10/02/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9%
- 23/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/08/2019: Phát hành riêng lẻ 00
- 24/07/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 0.41%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/09/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 10/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 11/08/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 31/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 23/02/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.71
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.71
  •        P/E :
    33.77
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.33
  •        P/B:
    3.19
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    3,234,770
  • KLCP đang niêm yết:
    190,439,296
  • KLCP đang lưu hành:
    190,397,496
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    10,985.94
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,117,794,496 1,649,223,424 1,793,656,401 2,184,511,898
Giá vốn hàng bán 1,710,084,142 1,316,177,035 1,453,960,475 1,856,568,002
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 406,662,717 332,864,960 339,483,426 327,943,897
Lợi nhuận tài chính -722,861 7,775,346 3,165,246 8,215,041
Lợi nhuận khác 5,270,659 2,541,139 -1,850,974 194,617
Tổng lợi nhuận trước thuế 174,198,526 77,066,104 112,524,274 88,898,872
Lợi nhuận sau thuế 153,238,325 60,431,585 97,265,917 77,741,401
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 130,078,296 43,478,544 83,226,281 61,050,888
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,677,882,981 3,247,345,452 3,587,665,352 3,962,958,354
Tổng tài sản 7,279,034,430 6,922,259,802 7,303,536,206 7,696,552,330
Nợ ngắn hạn 3,095,309,641 2,732,743,067 2,926,815,865 3,222,336,377
Tổng nợ 4,005,504,851 3,580,664,357 3,862,931,975 4,251,332,758
Vốn chủ sở hữu 3,273,529,578 3,341,595,445 3,440,604,231 3,445,219,573
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.