MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CVT

 Công ty Cổ phần CMC (HOSE)

Công ty Cổ phần CMC - CVT
Công ty Cổ phần CMC là doanh nghiệp độc lập được thành lập theo hình thức chuyển từ doanh nghiệp nhà nước là Công ty công nghiệp bê tông và vật liệu xây dựng thành công ty cổ phần CMC ngày 23/03/2006. Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, đường ống thoát nước và phụ kiện nước,...; xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; gia công lắp đặt thiết bị trong ngành công nghiệp, thủy lợi, dân dụng, giao thông...
Cập nhật:
15:15 T2, 18/11/2024
24.65
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    24.65
  • Giá trần
    26.35
  • Giá sàn
    22.95
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    24.65
  • Giá thấp nhất
    24.65
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.54 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:05/11/2009
Với Khối lượng (cp):4,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):25.0
Ngày giao dịch cuối cùng:29/09/2017
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/11/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 50.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 28,223,903
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/04/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 19/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 13/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 15/05/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/05/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 40%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/12/2016: Phát hành cho CBCNV 00
- 04/07/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 10/06/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 31/10/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 23/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 13/08/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 27/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/10/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 08/06/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 09/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.20
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.20
  •        P/E :
    20.59
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    25.82
  •        P/B:
    0.95
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    350
  • KLCP đang niêm yết:
    36,690,887
  • KLCP đang lưu hành:
    36,690,887
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    904.43
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 604,410,355 519,617,422 318,875,612 455,349,299
Giá vốn hàng bán 442,467,537 386,805,711 223,458,713 354,448,052
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 98,540,369 49,997,268 71,417,505 77,266,045
Lợi nhuận tài chính -25,138,709 -14,978,819 -17,569,773 -14,663,933
Lợi nhuận khác -2,304,869 83,959 -645,969 -808,555
Tổng lợi nhuận trước thuế 23,823,439 -7,112,656 22,138,365 28,754,162
Lợi nhuận sau thuế 17,912,116 -14,221,364 17,710,692 22,527,469
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 17,910,230 -14,221,364 17,708,285 22,525,023
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,378,281,757 2,369,593,649 2,231,535,844 2,463,380,261
Tổng tài sản 3,340,660,373 3,309,870,425 3,134,200,380 3,309,817,984
Nợ ngắn hạn 1,341,470,206 1,380,033,019 1,301,074,594 1,562,096,313
Tổng nợ 2,414,722,010 2,398,356,464 2,205,175,693 2,358,468,865
Vốn chủ sở hữu 925,938,363 911,513,962 929,024,687 951,349,119
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.