MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VGL

 CTCP Mạ kẽm công nghiệp Vingal - Vnsteel (UpCOM)

Logo CTCP Mạ kẽm công nghiệp Vingal - Vnsteel - VGL>
Công ty Cổ Phần Mạ Kẽm Công Nghiệp VINGAL-VNSTEEL là một liên doanh giữa Tổng Công Ty Thép Việt Nam, Tập Đoàn Delta (Úc) và Công ty TNHH Thép Việt được thành lập năm 1995. Công ty Vingal sản xuất và kinh doanh 3 lĩnh vực chính: Sản xuất ống thép: Công suất: 30.000 tấn/năm; Gia công cơ khí: Công suất 12.000 tấn/năm; Mạ kẽm nhúng nóng: Công suất 60.000 tấn/năm.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 26/04/2024
19.8
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    19.8
  • Giá trần
    22.7
  • Giá sàn
    16.9
  • Giá mở cửa
    19.8
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/08/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 9,325,155
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 09/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 29/04/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 21/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 24/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 09/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    83
  • KLCP đang niêm yết:
    9,325,155
  • KLCP đang lưu hành:
    9,325,155
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    184.64
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2018 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2016 Quý 3- 2017 Quý 1- 2018 Quý 3- 2018 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 339,356,707 341,322,071 381,641,186 335,511,964
Giá vốn hàng bán 282,408,992 289,850,444 327,628,186 282,843,400
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 56,928,474 51,471,626 54,013,000 52,668,564
Lợi nhuận tài chính 768,234 324,979 235,360 549,457
Lợi nhuận khác 48,766 255,395 53,751 -99,921
Tổng lợi nhuận trước thuế 27,243,205 22,102,478 23,183,380 22,160,582
Lợi nhuận sau thuế 22,084,290 17,611,184 18,469,980 17,440,255
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 22,084,290 17,611,184 9,420,286 17,440,255
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 124,665,681 115,398,356 112,257,826 122,241,461
Tổng tài sản 158,319,633 147,657,067 141,963,834 147,566,993
Nợ ngắn hạn 33,788,727 25,003,000 21,218,146 30,131,184
Tổng nợ 33,788,727 25,003,000 21,218,146 30,131,184
Vốn chủ sở hữu 124,530,907 122,654,068 120,745,688 117,435,810
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.