MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CXH

 CTCP Xe khách Hà Nội

Logo CTCP Xe khách Hà Nội - CXH>
Công ty Cổ phần Xe khách Hà Nội là doanh nghiệp cổ phần hóa từ Daonh nghiệp nhà nước - Công ty Vận tải hành khách phía Bắc theo quyết định ngày 23/06/1999 của Ủy ban nhân dân thành phố HN. Ngành nghề kinh doanh: vận tải hành khách đường bộ; kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu...
Cập nhật:
14:15 Thứ 3, 23/11/2021
7
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
  • Giá tham chiếu
    7
  • Giá trần
    9.8
  • Giá sàn
    4.2
  • Giá mở cửa
    7
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:25/02/2016
Với Khối lượng (cp):1,639,460
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):11.0
Ngày giao dịch cuối cùng:22/11/2021
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/02/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    1,885,306
  • KLCP đang lưu hành:
    1,885,306
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    13.20
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2020 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp         Tăng trưởng
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.