MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VTZ

 Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Nhựa Việt Thành (HNX)

Logo Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Nhựa Việt Thành - VTZ>
Việt Thành là một thương hiệu nhựa gia dụng được người tiêu dùng trong nước và quốc tế ưa chuộng, tiên phong phát triển những sản phẩm mới có tính ứng dụng cao, đẹp hơn, mới lạ, tiện dụng, thân thiện với môi trường, phù hợp với nhu cầu của xã hội. Công ty Nhựa Việt Thành đã đóng góp vào phát triển ngành nhựa, hỗ trợ và phát triển cộng đồng, địa phương.
Cập nhật:
15:15 T4, 18/09/2024
16.20
  0.9 (5.88%)
Khối lượng
768,560
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    15.3
  • Giá trần
    16.8
  • Giá sàn
    13.8
  • Giá mở cửa
    15.3
  • Giá cao nhất
    16.5
  • Giá thấp nhất
    15.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    107,400
  • GT Mua
    1.72 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    50.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/11/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 12/07/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12%
- 26/06/2023: Phát hành riêng lẻ 00
- 30/09/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.68
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.68
  •        P/E :
    23.75
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.36
  •        P/B:
    1.60
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    736,362
  • KLCP đang niêm yết:
    48,159,833
  • KLCP đang lưu hành:
    48,159,833
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    780.19
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 471,612,782 749,262,230 902,062,246 849,157,792
Giá vốn hàng bán 438,534,858 719,906,755 858,922,838 802,678,674
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 33,077,924 29,355,475 43,139,408 46,479,118
Lợi nhuận tài chính -16,803,300 -4,989,260 -11,685,102 -7,029,773
Lợi nhuận khác -2 -72,486 370,927 180,932
Tổng lợi nhuận trước thuế 6,491,615 6,372,968 19,890,384 22,931,728
Lợi nhuận sau thuế 5,141,625 4,936,643 15,876,588 18,303,551
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 5,133,242 4,927,600 15,889,210 18,283,095
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,344,695,424 1,454,403,419 1,824,087,094 1,701,831,368
Tổng tài sản 1,653,965,115 1,683,862,900 2,049,029,070 1,921,240,028
Nợ ngắn hạn 1,118,400,911 1,155,372,293 1,500,838,281 1,355,185,167
Tổng nợ 1,168,422,594 1,193,383,736 1,544,714,741 1,398,622,148
Vốn chủ sở hữu 485,542,521 490,479,164 504,314,329 522,617,880
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.