MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SCC

 Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Hưng Long tỉnh Hòa Bình (UpCOM)

Công ty Cổ phần Thương Mại Đầu tư SHB - SCC
Công ty Cổ phần xi măng Sông Đà tiền thân là Nhà máy xi măng Sông Đà, được khởi công xây dựng từ tháng 02/1993. Từ ngày 01/11/2002, nhà máy chính thức trở thành CTCP. Ngày 20/12/2006, cổ phiếu của Công ty chính thức được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán HN. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất và tiêu thị xi măng; kinh doanh vận chuyển; khai thác đá vôi...
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
2.3
  -0.4 (-14.81%)
Khối lượng
4,727
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    2.7
  • Giá trần
    3.1
  • Giá sàn
    2.3
  • Giá mở cửa
    2.3
  • Giá cao nhất
    2.3
  • Giá thấp nhất
    2.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:20/12/2006
Với Khối lượng (cp):1,980,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):27.0
Ngày giao dịch cuối cùng:23/05/2013
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 5.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,980,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/06/2020: Phát hành riêng lẻ 00
- 20/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    200
  • KLCP đang niêm yết:
    4,884,900
  • KLCP đang lưu hành:
    4,792,500
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    11.02
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2012 Quý 2- 2012
(Đã soát xét)
Quý 4- 2012 Quý 1- 2013 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 51,504,473 17,524,260 1,677,345 981,129
Giá vốn hàng bán 44,111,343 10,023,303 1,288,543 915,782
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 7,393,130 7,500,957 388,802 65,347
Lợi nhuận tài chính -28,648 -43,597 -37,147 -37,488
Lợi nhuận khác -61,547 -42,600 -27,845 -27,736
Tổng lợi nhuận trước thuế 3,672,220 1,926,550 -2,431,889 -1,532,841
Lợi nhuận sau thuế 3,672,220 1,926,550 -2,431,889 -1,532,841
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,672,220 1,926,550 -2,431,889 -1,532,841
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 34,738,666 31,447,743 30,096,828 28,725,267
Tổng tài sản 41,301,898 36,350,972 33,797,525 31,315,928
Nợ ngắn hạn 13,653,215 6,853,119 6,802,990 5,913,758
Tổng nợ 14,034,168 7,156,691 7,035,133 6,086,377
Vốn chủ sở hữu 27,267,731 29,194,281 26,762,392 25,229,551
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.