MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BTS

 Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn (HNX)

CTCP Xi măng Vicem Bút Sơn - BTS
Công ty xi măng Bút Sơn là doanh nghiệp nhà nước, được thành lập ngày 28/01/1997, là đơn vị thành viên hạch toán độc lập thuộc Tổng công ty xi măng Việt Nam (nay là Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam). Hoạt động sản xuất kinh doanh chính của Công ty gồm: sản xuất, kinh doanh xi măng và các sản phẩm từ xi măng, sản xuất kinh doanh các vật liệu xây dựng.
Cổ phiếu vào diện cảnh báo từ 21.3.2024
Cập nhật:
15:15 T2, 18/11/2024
5.10
  0 (0%)
Khối lượng
60,845
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    5.1
  • Giá trần
    5.6
  • Giá sàn
    4.6
  • Giá mở cửa
    5
  • Giá cao nhất
    5.1
  • Giá thấp nhất
    5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.88 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 23.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 90,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 06/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 09/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 25/09/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3%
- 08/09/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 27/05/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -1.11
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -1.11
  •        P/E :
    -4.61
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    9.81
  •        P/B:
    0.52
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    12,066
  • KLCP đang niêm yết:
    123,559,858
  • KLCP đang lưu hành:
    123,559,858
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    630.16
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 726,722,588 542,421,276 728,002,756 670,676,616
Giá vốn hàng bán 669,414,103 515,765,233 683,503,966 622,268,913
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 16,869,215 -812,006 8,176,785 10,930,174
Lợi nhuận tài chính -18,883,250 -20,775,103 -20,008,398 -17,836,843
Lợi nhuận khác 15,524,524 9,704,271 14,730,210 16,547,930
Tổng lợi nhuận trước thuế -32,133,979 -55,481,009 -36,480,382 -26,225,831
Lợi nhuận sau thuế -32,133,979 -55,481,009 -36,480,382 -26,225,831
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -32,133,979 -55,481,009 -36,480,382 -26,225,831
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 935,594,383 913,595,223 827,159,950 832,453,910
Tổng tài sản 3,498,142,021 3,528,916,149 3,406,808,798 3,324,942,315
Nợ ngắn hạn 2,062,160,533 2,149,439,315 2,030,911,378 1,990,830,645
Tổng nợ 2,229,916,930 2,316,194,901 2,230,567,933 2,178,613,873
Vốn chủ sở hữu 1,268,225,091 1,212,721,247 1,176,240,865 1,146,328,442
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.