Cập nhật:
15:15 Thứ 5, 30/11/2023
12.8
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
12.8
-
Giá trần
13.65
-
Giá sàn
11.95
-
Giá mở cửa
12.85
-
Giá cao nhất
12.9
-
Giá thấp nhất
12.7
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
-2,500
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0.03 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
22/12/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
17.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
1,175,000,000
TÊN CỔ ĐÔNG |
TỶ LỆ |
|
6.05% |
CTCP Đầu tư Phát triển Bất động sản Thành Vinh
|
5.33% |
CTCP Đầu tư và Cho thuê tài sản TNL
|
4.07% |
CTCP TNG REALTY
|
2.95% |
CTCP May - Diêm Sài Gòn
|
2.82% |
Cổ đông khác
|
78.77% |
* Danh sách công ty do Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam nắm giữ
Tổng tài sản
249,250 tỷ
(Q3 - 2023)
Dư nợ cho vay
138,829 tỷ
(Q3 - 2023)
Huy động vốn
129,617 tỷ
(Q3 - 2023)
Vốn điều lệ
20,000 tỷ
(Q3 - 2023)
Thu nhập lãi ròng
2,437 tỷ
(Q3 - 2023)
Lợi nhuận sau thuế
1,325 tỷ
(Q3 - 2023)
đơn vị: nghìn tỷ
Tổng tài sản CỦA MSB SO VỚI TOÀN NGÀNH
(*) Số liệu so sánh tính theo kỳ báo cáo gần nhất.
đơn vị: tỷ
Nợ đủ tiêu chuẩn |
116,949,235,000 |
129,702,522,000 |
128,463,786,000 |
132,512,708,000 |
Nợ cần chú ý |
1,637,538,000 |
4,337,433,000 |
4,632,796,000 |
4,583,661,000 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
611,653,000 |
860,504,000 |
961,032,000 |
1,214,501,000 |
Nợ nghi ngờ |
439,624,000 |
789,760,000 |
1,190,325,000 |
1,385,868,000 |
Nợ có khả năng mất vốn |
1,005,492,000 |
1,116,835,000 |
1,345,088,000 |
1,548,227,000 |
Kết quả kinh doanh
|
Xem đầy đủ |
Tổng doanh thu(*)
|
10,368,975,000 |
12,081,003,000 |
14,943,409,000 |
15,619,094,000 |
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
1,287,822,000 |
2,523,314,000 |
5,088,463,000 |
5,787,203,000 |
Tổng chi phí
|
8,465,358,000 |
9,306,938,000 |
9,021,511,000 |
11,034,919,000 |
Lợi nhuận ròng(**)
|
1,043,560,000 |
2,011,144,000 |
4,034,740,000 |
4,616,213,000 |
- Lãi ròng từ hoạt động tín dụng
- Lãi ròng từ HĐ KD ngoại hối, vàng
- Lãi thuần từ đầu tư, KD chứng khoán
Lãi thuần từ hoạt động khác
(*) tỷ đồng
|
 |
 |
 |
 |
Tài sản
|
Xem đầy đủ |
Tổng tài sản
|
156,977,946,000 |
176,697,625,000 |
203,665,423,000 |
212,775,858,000 |
Tiền cho vay
|
65,729,978,000 |
81,587,991,000 |
115,095,351,000 |
130,523,502,000 |
Đầu tư chứng khoán
|
45,691,544,000 |
55,697,977,000 |
48,249,620,000 |
31,556,417,000 |
Góp vốn và đầu tư dài hạn
|
10,036,000 |
22,036,000 |
10,036,000 |
10,036,000 |
Tiền gửi
|
100,084,199,000 |
109,957,476,000 |
128,695,358,000 |
146,460,644,000 |
Vốn và các quỹ
|
14,863,521,000 |
16,874,819,000 |
22,037,785,000 |
26,653,998,000 |
(*): Bao gồm doanh thu thuần hàng hóa & dịch vụ, doanh thu tài chính và doanh thu khác
(**): Trừ LNST của cổ đông thiểu số (nếu có)
Thành phố
-
Số 8 Quán Thánh, Ba Đình, HN
-
Số 21 Bát Sứ, Hoàn Kiếm, HN
-
Số 9A, M3TT6 Bắc Linh Đàm, KĐTM Linh Đàm, Hoàng Mai, HN
-
Số 38B Xuân La, Xuân La, HN
-
Số 75B Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, HN
-
Số 39 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, HN
-
88 Láng Hạ, Đống Đa, HN
-
Số 5A Trần Nguyên Hãn, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, HN
-
47A Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, HN
-
Số 89 Trần Xuân Soạn, Ngô Thì Nhậm, Hai Bà Trưng, HN
-
4 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, HN
-
P.101-102, B1 DN14 K2, KĐT Nghĩa Đô, Quan Hoa, Cầu Giấy, HN
-
Số 9 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, HN
-
Cây xăng 185 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa, HN
-
71 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, HN
-
Số 44 Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, HN
-
Số 102 Lạc Trung, P. Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, HN
-
Số 49-51 Trần Quang Diệu, P. Ô Chợ Dừa, Đống Đa, HN
-
-
Số 101 Văn Cao, P. Liễu Giai, Ba Đình, HN
-
Số 628 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, HN
-
Số 07 Chùa Bộc, P. Quang Trung, Đống Đa, HN
-
Số 49 Kim Đồng, Hoàng Mai, HN
-
Số 170 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, HN
-
Số 668 Lạc Long Quân, Tây Hồ, HN
-
Số 151 Nguyễn Ngọc Nại, Khương Mai, Thanh Xuân, HN
-
Số 3 Dãy A, Lô 5, KĐT Định Công, Hoàng Mai, HN
-
Số 242 Lê Thanh Nghị, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, HN
-
35-37 Trần Thái Tông, Cầu Giấy, HN
-
Số 2, Lô 4A, KĐTM Trung Yên, Yên Hòa, Cầu Giấy, HN
-
Tòa nhà The Manor, Mỹ Đình, HN
-
Số 22 Trần Nhuật Duật, Đồng Xuân, Hoàn Kiếm, HN
-
Số 19 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, HN
-
Số 39B Phan Đình Phùng, Hoàn Kiếm, HN
-
142 Đội Cấn, Ba Đình, HN
-
Số 3D Trường Chinh, Thanh Xuân, HN
-
Số 25-27 Xã Đàn, P. Phương Liên, Đống Đa, HN
-
Số 5 Phạm Hùng, Mỹ Đình, Từ Liêm, HN
-
Số 517 Kim Mã, Ba Đình, HN
-
Số 69 Quán Thánh, Ba Đình, HN
-
Số 29 Hồ Tùng Mậu, Từ Liêm, HN
-
554 Trần Khát Chân, Hai Bà Trưng, HN
-
181 Phố Huế, Hai Bà Trưng, HN
-
Số 73 Giang Văn Minh, Ba Đình, HN
-
Tầng 1 Nhà A, 190A Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, HN
-
Số 95 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, HN
-
Số 550 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, HN
-
253 Cầu Giấy, Cầu Giấy, HN
-
Số 65 Hoàng Quốc Việt, P. Nghĩa Đô, Cầu Giấy, HN
-
N1H, Nhà số 1, Mỹ Đình, Từ Liêm, HN
-
Số 30 Đường Thành, Cửa Đông, Hoàn Kiếm, HN
-
168A Trần Đại Nghĩa, Hai Bà Trưng, HN
-
Số 69C-69D Lạc Trung, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, HN
-
10/14 Tòa nhà Tecco, Đường Quang Trung
-
317 Hoàng Diệu, Hải Châu, TP Đà Nẵng
-
Số 4 Quang Trung, Hà Đông, HN
-
Số 170 Nguyễn Văn Thưởng, P.Thảo Điền, Q.2, TP.HCM
-
217 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, HN
-
27 Đường D2, P. 25, Q. Bình Thạnh
-
Khu cách li-ga đi quốc nội, đối diện cửa số 7 Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất, P.2, Q.Tân Bình, TP HCM
-
C104 khu C, Sảnh công cộng Tầng 1, nhà ga T1-Sân Bay Nội Bài
-
Số 01 Đại lộ Hồ Chí Minh, Nguyễn Trãi
-
Số 272 Trần Hưng Đạo, TP. Nam Định
-
Tòa nhà Waseco, 10 Phổ Quang, P2, Q. Tân Bình, TP.HCM
-
Số 328 Lý Thường Kiệt, P. 6, Q. Tân Bình, Tp.HCM
-
Số 304, Khu 6 Thị trấn Hùng Sơn, H. Lâm Thao.
-
Số 152 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, HN
-
Sân Bay Cam Ranh, P.Cam Nghĩa, Tx. Cam Ranh, Khánh Hòa
-
Số 143- 145 Phan Xích Long, Q.Phú Nhuận, TP HCM
-
Lô 20 Phan Thành Tài, Hải Châu, TP Đà Nẵng
-
Số 872 Nguyễn Chí Thanh, P4
-
176 Nguyễn Hữu Tiến, TT. Đồng Văn, H. Duy Tiên, Hà Nam
-
541 Quán Toan, P.Quán Toan, Q.Hồng Bàng
-
101A Tô Hiến Thành, Q. 10, Tp. HCM
-
141 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Q. Bình Thạnh
-
Số 341 Tô Hiệu, Lê Chân, Hải Phòng
-
407 Tô Hiến Thành
-
2183 Hùng Vương, Gia Cẩm, TP Việt Trì
-
15 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng
-
345 Nguyễn Tri Phương, Tp. HCM
-
Khu phố 1, TT Yên Định
-
Tòa nhà Bưu điện thị xã Buôn Hồ,156 đường Hùng Vuơng, P. Bình An
-
Miền Bắc 371 Mê Linh, Khai Quang
-
Số 6 Lê Đại Hành, P. Thanh Bình, TP Ninh Bình
-
Coopmart Lý Thường Kiệt, 497 Hòa Hảo, P. 7, Q. 10, TP. HCM
-
Số 423 Cộng Hòa, P. 15, Q.Tân Bình, Tp.HCM
-
Số 283 đường 3/2, Q.10, TP. HCM
-
99 Phạm Ngũ Lão, TP Sơn Tây, HN
-
Số 276 Trần Phú, Đông Ngàn
-
194 Biên Hòa, Minh Khai, Tp. Phủ Lý
-
238 Hải Thượng Lãn Ông, P14, Q5, TP. HCM
-
Số 49A Đường Phan Đăng Lưu, P.7, Q. Phú Nhuận, TP. HCM
-
128 Phan Chu Trinh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng
-
Số 6, Biệt thự 8, Khu ĐTM Xa La, Hà Đông, HN
-
Số 7, P.Quang Trung, TP.Thái Bình
-
Số 31-33 Phan Huy Ích, Q.Tân Bình, Tp.HCM
-
94 Lê Văn Việt, khu 2, P.Hiệp Phú, Q. 9
-
223 Nguyễn Tri Phương, Quận 1, Tp. HCM
-
74 - 76 Hùng Vương, Quận 5, Tp. HCM
-
Tòa nhà Bưu điện tỉnh Nghệ An, Số 2 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Hưng Bình, TP Vinh, Tỉnh Nghệ An
-
TTTM Vinaconex, số 27-29 Đại Lộ Lê Lợi, Lam Sơn
-
Số 218 Trần Não, P. Bình An, Q. 2, Tp HCM
-
Số 4-6 Lê Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Q.1, Tp.HCM
-
Số 227 Hà Huy Tập, Yên Viên, Gia Lâm, HN
-
Số 40 Lê Lợi
-
Số 207-209 Bàu Cát, Q.Tân Bình, Tp.HCM
-
Số 139C Hoàng Văn Thụ, P8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM
-
Số 288 Quang Trung
-
Số 196 tổ 1 Khu 3B, P Giếng Đáy, TP Hạ Long
-
194 Phố Văn Cao, P. Đằng Giang, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng
-
Số 9 Nguyễn Tri Phương, Hồng Bàng, Hải Phòng
-
561A Nguyễn Thị Thập, Q. 7
-
BĐ huyện Gia Lộc, Gia Lộc
-
Khu 7, thị trấn Cái Rồng, H. Vân Đồn, Quảng Ninh
-
Số 105 Ngô Quyền, P. Tân Lợi, Tp Buôn Mê Thuột
-
Số 699 Đường CMT8, P6, Q. Tân Bình, TP HCM
-
Ô 18-19 Lô N67, Khu dân cư 3, Thới Hòa
-
Số26-28 Hai Bà Trưng, Q. 1
-
Số 02 Trần Thị Kỷ, P. Lý Thường Kiệt, TP. Quy Nhơn
-
104 Trần Phú, Quang Trung, Tp. Phủ Lý
-
Số 34 Trần Phú, Vĩnh Nguyên
-
274-276 Ngô Gia Tự, TP. Bắc Ninh
-
17A Lê Lợi, Thái Bình
-
Số 710 Lũy Bán Bích, Tân Thành, Q. Tân Phú, TP. HCM
-
36KA Đường 2/4, Vĩnh Thọ
-
Số 168 Lê Thánh Tông
-
45 Lý Thánh Tôn, Nha Trang, Khánh Hòa
-
Số 22 Lý Tự Trọng, P. Hòa Lạc, TP. Móng Cái
-
159 Khánh Hội, P3, Q. 4
-
Số 182-184 Lương Ngọc Quyến, Quang Trung
-
Số 27C Điện Biên Phủ, Hồng Bàng, Hải Phòng
-
Lô A23+24 Điện Biên Phủ, Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
-
Số 199 Lê Duẩn, P. Trung Đô
-
Becamex ToWer số 230 ĐLBD P.Phú Hòa, Tx TDM
-
Số 536 Trần Hưng Đạo, Q. 5, TP. HCM
-
BĐ tỉnh Đắk Lắk, số 1 Nơ Trang Long, Tân Tiến
-
76A Đường Quang Trung, Lộc Thọ, TP.Nha Trang
-
Số 104 Phan Đình Phùng, P.2, Tp.Đà Lạt, Lâm Đồng
-
Số 2 Ngô Quyền, Vĩnh Phúc
-
Số 128 phố Bát Tràng, Gia Lâm, HN
-
1230 Lạc Long Quân, P8, Q.Tân Bình, TP.HCM
-
267 Quang Trung, P. 10, Q. Gò Vấp, TP. HCM
-
Số 1 Đại lộ Hùng Vương, P. Cam Thuận, TP. Cam Ranh
-
295,297 Minh Phụng, Q. 11, TP. HCM
-
Số 677 Lê Thanh Nghị, Hải Tân
-
Ô đất số 11-12 khu tự xây dựng phía tây Trụ sở Điện lực QN, P.Hồng Hải, TP Hạ Long
-
Nhà máy nhiệt điện Quảng Ninh
-
Số 169 - 171 Cách Mạng Tháng Tám, P5, Q. 3, TP. HCM
-
Số 79 Lê Trọng Tấn, P.Kỳ Sơn, Q.Tân Phú.TP HCM
-
Số 158 Trần Phú, Cẩm Phả
-
Số 32K2, TT. Liễu Đề
-
Tổ 8 Khu 9A, Bãi Cháy, Hạ Long
-
Số 101 Trần Quốc Hoàn, P. 4, Q. Tân Bình, HCM
-
Số 188A, Đường 3/2, P.Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều, TP Cần Thơ
-
55 - 57 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Vũng Tàu, BR - VT
-
Số 97/7 Khu phố 5A, P. Tân Biên, Tp Biên Hòa
-
40 Phan Đình Phùng, Ninh Kiều, Tp Cần Thơ
-
Số 27 Yersin - P. Phú Cường - TX. Thủ Dầu Một
-
Số 4 Trưng Trắc, P1
-
Số 9-10 Nguyễn Hũu Thọ, Phước Trung
-
Số 304 Lê Hồng Phong, P4
-
403 Đường CM Tháng 8, TX. Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
-
Lô C6 Khu TT và dân cư thương mại, Q.Thốt Nốt, TP Cần Thơ
-
3/12A đường Đồng Khởi, P.Tam Hiệp
-
572 Đường 30 Tháng 4, P. Rạch Dừa
-
100/497 Phạm Văn Thuận, Tân Mai
-
169 Thùy Vân, TP. Vũng Tàu
-
Số 20-21 Lô A,Cảng Chifon, QL 51, TT Phú Mỹ, H.Tân Thành, T.Bà Rịa-Vũng Tàu
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.