Thông tin giao dịch
BVH
Tập đoàn Bảo Việt (HOSE)
Tập đoàn Bảo Việt được phê duyệt Đề án cổ phần hóa Tổng công ty Bảo hiểm VN theo Quyết định số 310/2005/QĐ-TTg ngày 28/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. Năm 2007, Tập đoàn Bảo Việt hoàn thành cổ phần hóa với tầm nhìn đến năm 2025 đặt mục tiêu giữ vững vị trí số 01 thị trường trong lĩnh vực BH nhân thọ và BH phi nhân thọ; là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực quản lý quỹ cung cấp các dịch vụ tài chính trong nước. Bảo Việt đang dần hướng tới cột mốc quan trọng trở thành Tập đoàn tỷ USD vào năm 2016 với tổng doanh thu hợp nhất trên 1 tỷ USD.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 08/12/2023
39.55
-0.05 (-0.13%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
39.6
-
Giá trần
42.35
-
Giá sàn
36.85
-
Giá mở cửa
39.7
-
Giá cao nhất
39.8
-
Giá thấp nhất
39.3
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
-13,964
-
GT Mua
0.24 (Tỷ)
-
GT Bán
0.79 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
25/06/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
46.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
573,026,605
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1-2022
|
Quý 2-2022
|
Quý 3-2022
|
Quý 4-2022 (Audited)
|
Tăng trưởng
|
Tổng doanh thu
|
12,087,685,573
|
12,764,759,605
|
11,027,528,443
|
13,264,400,194
|
|
Doanh thu thuần HĐKD bảo hiểm
|
9,728,218,641
|
10,333,859,810
|
8,984,566,971
|
10,588,349,313
|
|
Lợi nhuận từ HĐKD bảo hiểm
|
339,346,766
|
126,757,171
|
281,730,829
|
-409,685,829
|
|
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
|
2,026,907,657
|
1,859,033,937
|
1,847,204,099
|
2,140,521,930
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
625,185,203
|
400,742,528
|
579,427,611
|
434,868,536
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
500,557,421
|
317,120,624
|
473,465,524
|
352,201,379
|
|
Xem đầy đủ
|
(*) tỷ đồng
|
 |
 |
 |
 |
Tổng tài sản ngắn hạn
|
109,934,445,842
|
125,118,296,899
|
115,119,751,414
|
117,332,454,521
|
|
Tổng tài sản
|
183,778,091,195
|
193,291,037,695
|
190,853,362,101
|
201,610,056,505
|
|
Nợ ngắn hạn
|
30,211,241,521
|
33,894,573,708
|
25,572,911,045
|
32,558,300,288
|
|
Tổng nợ
|
161,250,906,742
|
170,510,642,460
|
167,688,096,844
|
180,319,270,877
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
22,527,184,452
|
22,780,395,234
|
23,165,265,256
|
21,290,785,628
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng tài sản
- LN ròng
- ROA (%)
- Vốn chủ sở hữu
- LN ròng
- ROE (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.