MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SCR

 Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn Thương Tín (HOSE)

Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn Thương Tín
Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn Thương Tín ra đời từ sự hợp nhất của các Trung tâm Giao dịch Bất động sản của Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín ngày 29/03/2004. Ngành nghề kinh doanh: kinh doanh nhà, môi giới bất động sản; đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, dân cư; tư vấn xây dựng; cho thuê kho bãi...
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 26/05/2023
7.9
  0.15 (1.94%)
Khối lượng
4,197,100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    7.75
  • Giá trần
    8.29
  • Giá sàn
    7.21
  • Giá mở cửa
    7.84
  • Giá cao nhất
    7.96
  • Giá thấp nhất
    7.79
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    1,330,000
  • GT Mua
    1.31 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.26 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.58 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:09/11/2010
Với Khối lượng (cp):100,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):26.1
Ngày giao dịch cuối cùng:11/11/2016
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/11/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 9.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 217,069,134
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 25/10/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
- 17/12/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
- 23/10/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
- 01/06/2018: Phát hành riêng lẻ 24,387,123
- 13/04/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 10:2, giá 10000 đ/cp
- 20/10/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
- 16/12/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
- 05/08/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100: 26.7, giá 10000 đ/cp
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
- 26/12/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100:20, giá 10000 đ/cp
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
- 13/06/2013: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
- 10/08/2012: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
- 26/06/2012: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    n/a
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    n/a
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.48
  • (**) Hệ số beta:
    1.66
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    5,596,690
  • KLCP đang niêm yết:
    395,661,775
  • KLCP đang lưu hành:
    395,661,775
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,125.73
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2022 Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 100,329,745 83,960,182 319,256,818 81,036,672
Giá vốn hàng bán 68,245,988 49,173,744 237,872,152 59,856,461
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 32,083,757 29,078,960 81,384,666 21,162,030
Lợi nhuận tài chính 77,684,036 41,194,724 -138,584,443 10,499,879
Lợi nhuận khác -2,094,231 2,187,110 -975,195 -5,127,334
Tổng lợi nhuận trước thuế 85,797,264 27,833,909 -104,799,344 1,325,336
Lợi nhuận sau thuế 65,518,734 22,041,191 -89,438,479 1,961,386
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 63,926,229 20,796,446 -91,280,810 593,909
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 6,358,120,733 6,297,784,383 6,000,405,699 6,106,907,359
Tổng tài sản 9,880,025,573 9,819,708,954 9,691,275,952 9,627,455,027
Nợ ngắn hạn 3,356,607,875 3,317,519,301 3,383,318,207 3,322,170,384
Tổng nợ 4,738,774,764 4,656,416,954 4,623,249,649 4,557,467,337
Vốn chủ sở hữu 5,141,250,810 5,163,292,000 5,068,026,303 5,069,987,690
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng

Tiến độ các dự án đã tham gia

Tên dự án Tổng vốn đầu tư/Tổng giá trị gói thầu Địa điểm Ghi chú về hiện trạng và tiến độ dự án
Khu căn hộ Belleza 2242.00 tỷ đồng Quận 7, Tp. Hcm Một số block đang xây đến tầng 9 và bán hàng.
Khu Dân Cư Phú Nhuận 9864.60 tỷ đồng Quận 7, Tp. Hcm Hoàn tất đền bù. Khởi công Quý 4/2011.
Carillon Apartment 558.00 tỷ đồng Quận Tân Bình, Tp. Hcm Đang hoàn tất TKCS. Khởi công Quý 3/2011.
Khu Đô Thị Mới Celadon City 24758.00 tỷ đồng Quận Tân Phú, Tp. Hcm Khởi công xây dựng Quý 3/2010.
Khu Phức Hợp Fortuna Garden 2828.90 tỷ đồng Quận 7, Tp. Hcm Đang thiết kế quy hoạch. Khởi công cuối 2012.
Arista Villas 2118.00 tỷ đồng Quận Thủ Đức, Tp. Hcm Đã phê duyệt 1/500. Khởi công Quý 4/2011.
Khu Du Lịch Sinh Thái Nghỉ Dưỡng Đồi Thống Nhất 2930.00 tỷ đồng Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng Đang đền bù. Dự kiến 2012 khởi công.
Tản Đà Plaza 2760.50 tỷ đồng Quận 5, Tp. Hcm Khởi công Quý 1/ 2012.
Cao Ốc Sacomreal Hùng Vương 253.00 tỷ đồng Quận 6, Tp. Hcm Khởi công Quý 3/ 2011.
Căn hộ Sacomreal Hòa Bình 76.50 tỷ đồng Quận Tân Phú, Tp. Hcm Đã hoàn tất xây dựng, giao nhà tháng 4/2010.
Cao Ốc Văn Phòng Sacomreal-generalimex 73.00 tỷ đồng Quận 1, Tp. Hcm Hoàn thiện công trình, hoàn thành cuối 2010.

(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.