MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CEO

 Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O (HNX)

CTCP Tập đoàn C.E.O - CEO Group
Thành lập ngày 26/10/2001, Tập đoàn CEO hoạt động theo mô hình Tập đoàn kinh tế tư nhân đa ngành, với khát vọng “Vì Việt Nam hùng cường”. Tập đoàn phát triển hệ sinh thái vững mạnh dựa trên các trụ cột kinh doanh cốt lõi: Bất động sản, Xây dựng, Dịch vụ.
DANH HIỆU, GIẢI THƯỞNG
2022 Top 10 dự án BĐS du lịch tiềm năng nhất 2022 dành cho dự án Sonasea Vân Đồn Harbor City
2021 Top 10 chủ đầu tư hàng đầu năm 2020/2021 tại BCI Asia Awards
2020 Top 50 công ty kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam
2018 Nhà phát triển Bất động sản uy tín nhất Việt Nam
Cập nhật:
12:18 T4, 03/07/2024
16.90
  -0.1 (-0.59%)
Khối lượng
1,043,873
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    17
  • Giá trần
    18.7
  • Giá sàn
    15.3
  • Giá mở cửa
    16.6
  • Giá cao nhất
    17.1
  • Giá thấp nhất
    16.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    4,500
  • KL Bán
    3900
  • GT Mua
    0.08 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.07 (Tỷ)
  • Room còn lại
    44.29 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/09/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 34,311,998
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 12/08/2023: Phát hành cho CBCNV 00
- 19/07/2023: Bán ưu đãi, tỷ lệ 98%
- 04/07/2019: Bán ưu đãi, tỷ lệ 66.67%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/06/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 07/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 22/02/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 07/04/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 21/11/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.33
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.33
  •        P/E :
    51.73
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.20
  •        P/B:
    1.39
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    4,124,483
  • KLCP đang niêm yết:
    514,678,760
  • KLCP đang lưu hành:
    514,678,760
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    8,698.07
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 331,194,245 254,087,644 450,921,749 289,478,193
Giá vốn hàng bán 211,771,739 165,596,797 319,155,491 198,911,415
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 119,422,505 88,490,847 131,766,258 90,566,778
Lợi nhuận tài chính -15,565,264 -1,218,281 15,852,988 18,773,122
Lợi nhuận khác 1,960,399 1,463,916 -2,049,077 -5,173,210
Tổng lợi nhuận trước thuế 65,952,457 40,133,201 62,353,912 58,644,214
Lợi nhuận sau thuế 47,505,639 28,202,157 29,681,149 35,312,113
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 47,663,293 37,328,654 46,374,353 36,151,378
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,445,323,070 6,065,574,069 5,748,685,927 5,340,882,973
Tổng tài sản 6,935,305,122 9,536,343,132 9,421,221,785 9,059,148,220
Nợ ngắn hạn 2,374,461,957 2,433,124,085 2,479,554,504 2,034,098,782
Tổng nợ 3,147,952,924 3,186,763,267 3,186,461,255 2,781,775,189
Vốn chủ sở hữu 3,787,352,197 6,349,579,864 6,234,760,530 6,277,373,031
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.