MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SUM

 Công ty Cổ phần Đo đạc và Khoáng sản

Logo Công ty Cổ phần Đo đạc và Khoáng sản - SUM>
Ngày 26/4/2016 Công ty TNHH MTV Đo đạc và Khoáng sản chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Đo đạc và Khoáng sản được thành lập theo Quyết định số 2913/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Phương án cổ phần hóa. Công ty hoạt động sản xuất, kinh doanh, tư vấn, dịch vụ trong các lĩnh vực: Đo đạc bản đồ, địa chất, tài nguyên khoáng sản, môi trường và một số lĩnh vực khác trên phạm vi cả nước và nước ngoài theo quy định Pháp luật.
Cập nhật:
14:15 Thứ 3, 30/11/2021
9
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
  • Giá tham chiếu
    9
  • Giá trần
    10.3
  • Giá sàn
    7.7
  • Giá mở cửa
    9
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:04/01/2018
Với Khối lượng (cp):2,380,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):10.7
Ngày giao dịch cuối cùng:01/12/2021
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/01/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.7%
- 29/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.3%
- 09/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.2%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1
  • KLCP đang niêm yết:
    2,380,000
  • KLCP đang lưu hành:
    2,380,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    21.42
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2020 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp       Quý 1- 2016 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu thuần về BH và cung cấp DV 76,311,487 66,520,022 40,694,026 49,503,278
Giá vốn hàng bán 61,499,927 52,611,133 31,952,317 39,940,807
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV 14,811,560 13,908,889 8,741,709 9,562,470
Lợi nhuận tài chính -665,267 -638,812 -578,111 -740,705
Lợi nhuận khác -396,312 -90,522 -24,328 -151,473
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,205,732 2,200,348 511,749 672,537
Lợi nhuận sau thuế 1,696,144 1,742,174 404,352 634,379
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,696,144 1,742,174 404,352 634,379
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 94,057,018 77,388,771 60,155,629 82,660,942
Tổng tài sản 103,192,446 83,755,994 64,011,105 84,397,114
Nợ ngắn hạn 79,235,446 59,738,994 39,678,105 60,039,114
Tổng nợ 79,235,446 59,738,994 39,994,105 60,380,114
Vốn chủ sở hữu 23,957,000 24,017,000 24,017,000 24,017,000
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.