MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SEA

 Tổng công ty Thủy sản Việt Nam – CTCP (UpCOM)

Tổng công ty Thủy sản Việt Nam - CTCP - SEAPRODEX
Tổng công ty Thủy sản Việt Nam – Công ty cổ phần (SEAPRODEX), là một trong những Doanh nghiệp hàng đầu của ngành thủy sản. Được thành lập vào năm 1978 với tên gọi ban đầu là Công ty Xuất Nhập khẩu Thủy sản, trải qua gần 40 năm hoạt động và phát triển, SEAPRODEX không ngừng củng cố thương hiệu, ngày càng khẳng định uy tín với các đối tác trong và ngoài nước, hướng đến mục tiêu và chiến lược trở thành Tập đoàn kinh tế thủy sản hàng đầu tại Việt Nam.
Cập nhật:
14:15 T6, 20/09/2024
41.90
  2.7 (6.89%)
Khối lượng
58,231
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    39.2
  • Giá trần
    45
  • Giá sàn
    33.4
  • Giá mở cửa
    42.9
  • Giá cao nhất
    42.9
  • Giá thấp nhất
    39.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 23/12/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 125,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 06/11/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.70
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.70
  •        P/E :
    24.71
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    18.01
  •        P/B:
    2.23
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    14,240
  • KLCP đang niêm yết:
    125,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    124,990,500
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    5,237.10
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 187,518,333 130,431,762 123,725,593 186,470,638
Giá vốn hàng bán 155,153,328 101,733,692 100,296,644 151,173,004
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 32,359,915 28,691,047 23,411,185 35,283,741
Lợi nhuận tài chính 10,588,089 4,206,073 3,815,051 10,323,190
Lợi nhuận khác 78,624 3,713,996 694,063 1,046,296
Tổng lợi nhuận trước thuế 65,559,720 52,046,154 41,336,640 65,788,455
Lợi nhuận sau thuế 63,037,791 50,849,415 39,780,235 62,707,714
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 61,758,246 51,306,174 40,136,716 58,751,079
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 834,272,460 678,919,982 705,871,095 725,319,711
Tổng tài sản 2,683,116,914 2,573,371,600 2,632,528,082 2,659,536,673
Nợ ngắn hạn 385,945,684 220,312,836 239,456,512 278,150,585
Tổng nợ 410,647,439 250,052,710 269,223,395 309,231,283
Vốn chủ sở hữu 2,272,469,475 2,323,318,890 2,363,304,688 2,350,305,389
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.