MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DTI

 Công ty Cổ phần Đầu tư Đức Trung (UpCOM)

Công ty Cổ phần Đầu tư Đức Trung - DTI
Công ty cổ phần đầu tư Đức Trung tiền thân là Công ty TNHH-TM Đức Trung thành lập ngày 22/06/1994, trong những năm đầu Đức Trung hoạt động trong lĩnh vực thương mại chuyên nhập khẩu và phân phối hàng nội thất cao cấp như Laminate, Veneer, Keo dán Formeca... Trong vòng 5 năm Đức Trung đã được tập đoàn Dyno industries bổ nhiệm làm nhà phân phối độc quyền các sản phẩm của tập đoàn này tại Việt Nam.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 26/04/2024
3.6
  0 (0%)
Khối lượng
67,010
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    3.6
  • Giá trần
    4.1
  • Giá sàn
    3.1
  • Giá mở cửa
    3.6
  • Giá cao nhất
    3.6
  • Giá thấp nhất
    3.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/01/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 11,100,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 29/06/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 11.5%
- 21/12/2021: Phát hành cho CBCNV 00
- 28/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3.8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.26
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.26
  •        P/E :
    13.59
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    9.90
  •        P/B:
    0.36
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    139,216
  • KLCP đang niêm yết:
    13,488,800
  • KLCP đang lưu hành:
    13,488,800
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    48.56
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 62,463,940 75,502,536 86,404,639 99,469,100
Giá vốn hàng bán 60,330,666 72,210,628 85,319,669 97,612,075
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 2,133,274 3,291,908 1,084,970 1,857,026
Lợi nhuận tài chính 1,106,931 -1,722,595 -426,635 -1,597,141
Lợi nhuận khác -346 -35,600
Tổng lợi nhuận trước thuế 3,081,357 1,252,142 141,297 69,339
Lợi nhuận sau thuế 2,465,085 1,001,644 113,038 48,351
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,465,085 1,001,644 113,038 48,351
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 149,211,972 226,569,275 232,499,940 210,610,832
Tổng tài sản 202,766,222 304,521,714 310,189,360 333,260,608
Nợ ngắn hạn 67,385,428 168,180,776 173,961,809 197,119,358
Tổng nợ 68,090,928 168,844,776 174,584,309 197,700,358
Vốn chủ sở hữu 134,675,293 135,676,938 135,605,052 135,560,250
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.