MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PC1

 Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1 (HOSE)

CTCP Tập đoàn PC1 - PC1 Group
Công ty cổ phần Tập đoàn PC1 được thành lập vào ngày 02/03/1963, trải qua gần 60 năm xây dựng và phát triển, từ nhiệm vụ trọng tâm ban đầu là xây lắp các công trình truyền tải điện quốc gia, Công ty cổ phần Tập đoàn PC1 hiện nay đã chứng tỏ năng lực của mình không chỉ trong lĩnh vực xây lắp điện mà còn mở rộng sang lĩnh vực SXCN, đầu tư năng lượng, đầu tư bất động sản, tư vấn và dịch vụ. Công ty liên tiếp nhiều năm nằm trong TOP 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam, TOP 500 doanh nghiệp có lợi nhuận tốt nhất Việt Nam, TOP 50 doanh nghiệp Việt Nam xuất sắc, TOP 50 doanh nghiệp niêm yết tốt nhất Việt Nam với quy mô hơn 20 đơn vị thành viên và doanh thu trên 6.000 tỷ đồng.
Cập nhật:
15:15 T4, 18/09/2024
28.95
  0.15 (0.52%)
Khối lượng
1,853,500
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    28.8
  • Giá trần
    30.8
  • Giá sàn
    26.8
  • Giá mở cửa
    28.85
  • Giá cao nhất
    29.05
  • Giá thấp nhất
    28.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    799,800
  • GT Mua
    24.39 (Tỷ)
  • GT Bán
    1.26 (Tỷ)
  • Room còn lại
    35.75 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 16/11/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 43.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 75,262,914
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 22/11/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 01/11/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 13/11/2021: Phát hành cho CBCNV 00
- 04/11/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 01/12/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 19/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 08/08/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 20/10/2017: Phát hành riêng lẻ 00
- 05/06/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.89
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.89
  •        P/E :
    32.47
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.08
  •        P/B:
    1.21
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,592,470
  • KLCP đang niêm yết:
    310,995,558
  • KLCP đang lưu hành:
    310,995,558
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    9,003.32
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,220,330,695 2,605,228,520 2,164,822,178 3,090,767,499
Giá vốn hàng bán 1,685,999,957 2,155,976,259 1,726,240,316 2,621,999,683
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 534,330,738 449,252,261 438,581,862 468,767,816
Lợi nhuận tài chính -281,686,025 -157,020,765 -225,997,131 -216,954,035
Lợi nhuận khác -3,335,775 -3,897,523 -27,807 -2,344,504
Tổng lợi nhuận trước thuế 140,190,879 156,246,913 157,326,928 94,992,523
Lợi nhuận sau thuế 100,683,425 137,467,189 129,080,311 74,641,778
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 63,628,957 70,874,610 80,551,086 62,210,437
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 6,237,185,671 6,845,022,483 7,156,771,114 8,314,469,118
Tổng tài sản 19,805,638,813 20,224,903,861 20,414,554,444 21,451,565,774
Nợ ngắn hạn 4,195,775,348 4,708,675,052 5,014,129,606 5,856,004,541
Tổng nợ 12,669,506,269 12,957,496,500 13,059,873,005 14,037,493,904
Vốn chủ sở hữu 7,136,132,544 7,267,407,361 7,354,681,438 7,414,071,870
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.