Gửi tin nhanh
Bảng giá điện tử
Danh mục đầu tư
Thoát
Đổi mật khẩu
TIN MỚI!
Đọc nhanh >>
VN-Index:
GTGD:
tỷ VNĐ
HNX-Index:
GTGD:
tỷ VNĐ
THỜI SỰ
CHỨNG KHOÁN
BẤT ĐỘNG SẢN
DOANH NGHIỆP
NGÂN HÀNG
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
VĨ MÔ
SỐNG
HÀNG HÓA
Top 200
Dữ liệu
Thông tin giao dịch
CafeF.vn
>
Dữ liệu
FIR
Công ty Cổ phần Địa ốc First Real (HOSE)
Cổ phiếu
được
giao dịch ký quỹ theo Thông báo 691/TB-SGDHCM ngày 04/04/2022 của HSX
Công ty Cổ phần Địa ốc First Real (gọi tắt là "First Real) được thành lập từ năm 2014 bởi những người trẻ tuổi và nhiệt huyết với nghề. Ra đời và hoạt động trong thị trường bất động sản đầy triển vọng, First Real đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, nhận được những giải thưởng danh giá như: Nhà phát triển bất động sản tốt nhất Đà Nẵng; Top 10 nhà đầu tư – phát triển bất động sản xuất Việt Nam; Top 10 Thương hiệu, sản phẩm nổi tiếng – chất lượng quốc gia…
Vào diện cảnh báo từ 16.6.2022 do chưa họp ĐHĐCĐ TN quá 6 tháng kể từ ngày kết thúc năm tài chính
Cập nhật:
15:15 Thứ 2, 27/06/2022
43
0.4 (0.94%)
Khối lượng
241,100
Đóng cửa
Giá tham chiếu
42.6
Giá trần
45.55
Giá sàn
39.65
Giá mở cửa
42.6
Giá cao nhất
43.3
Giá thấp nhất
42.5
GD ròng NĐTNN
3,500
GDNN (GT Mua)
0 (Tỷ)
GDNN (GT Bán)
0.94 (Tỷ)
Room NN còn lại
49.09 (%)
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
1 ngày
1 tuần
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Xem đồ thị kỹ thuật
Ngày giao dịch đầu tiên:
18/10/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
14.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
13,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
-
12/05/2022
: Bán ưu đãi, tỷ lệ 2:1, giá 15000 đ/cp
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:14.999
-
02/11/2020
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
-
13/01/2020
: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:6
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
(*)
EPS cơ bản
(nghìn đồng):
2.11
EPS pha loãng
(nghìn đồng):
2.11
P/E :
20.39
Giá trị sổ sách /cp
(nghìn đồng):
16.46
(**) Hệ số beta:
n/a
KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
239,960
KLCP đang niêm yết:
27,039,864
KLCP đang lưu hành:
44,615,015
Vốn hóa thị trường
(tỷ đồng):
1,918.45
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2022 |
Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên |
Xem cách tính
Tra cứu dữ liệu lịch sử
Tra cứu GD cổ đông lớn & cổ đông nội bộ
Báo lỗi dữ liệu
Xem tất cả
Tin tức - Sự kiện
FIR: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi lần thứ 9
(27/06/2022 15:52)
FIR: Điều lệ công ty
(23/06/2022 16:54)
FIR: Nghị quyết HĐQT v/v tăng vốn điều lệ
(23/06/2022 16:52)
FIR: Quyết định thông qua việc vay vốn tại ngân hàng TMCP Phương Đông
(23/06/2022 16:52)
FIR: Số lượng cổ phiếu có quyền biểu quyết đang lưu hành là 44.615.015 cp
(22/06/2022 10:01)
FIR: Đã phát hành 17.575.151 cp cp chào bán ra công chúng và trả cổ tức
(22/06/2022 09:59)
<< Trước
Sau >>
Lọc tin
:
Tất cả
|
Trả cổ tức - Chốt quyền
|
Tình hình SXKD & Phân tích khác
|
Tăng vốn - Cổ phiếu quỹ
|
GD cổ đông lớn & Cổ đông nội bộ
|
Thay đổi nhân sự
Hồ sơ công ty
Thông tin tài chính
Thông tin cơ bản
Ban lãnh đạo và sở hữu
Cty con & liên kết
Tải BCTC
Theo quý
|
Theo năm
|
Lũy kế 6 tháng
(1.000 VNĐ)
Chỉ tiêu
Trước
Sau
Quý 3-2021
(01/04 - 30/06)
Quý 4-2021
(01/07 - 30/09)
Quý 1-2022
(01/10 - 31/12/2021)
Quý 2-2022
(01/01 - 31/03)
Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh
(1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu thuần về BH và cung cấp DV
75,245,124
54,658,938
73,379,376
94,777,688
Giá vốn hàng bán
36,858,787
15,384,922
18,210,933
21,137,448
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV
38,386,337
39,274,016
55,168,443
73,640,240
Lợi nhuận tài chính
-925,976
-1,753,698
-1,741,909
-2,646,827
Lợi nhuận khác
-1,400,035
-2,842,605
-437,893
-1,670,646
Tổng lợi nhuận trước thuế
20,691,915
21,994,336
33,345,604
38,362,012
Lợi nhuận sau thuế
16,487,391
20,798,602
26,671,583
30,391,134
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
16,487,692
20,798,317
26,671,489
30,391,039
Xem đầy đủ
Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
Lãi gộp từ HĐ tài chính
Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản
(1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
513,875,933
505,874,930
554,490,507
755,232,254
Tổng tài sản
641,629,645
633,469,061
682,569,644
883,842,888
Nợ ngắn hạn
257,024,504
228,098,529
240,742,933
378,505,845
Tổng nợ
257,209,589
228,250,404
250,679,404
421,561,513
Vốn chủ sở hữu
384,420,056
405,218,657
431,890,240
462,281,375
Xem đầy đủ
Chỉ số tài chính
Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
EPS (nghìn đồng)
BV (nghìn đồng)
P/E
ROA (%)
ROE (%)
ROS (%)
GOS (%)
DAR (%)
Kế hoạch kinh doanh
Trước
Sau
Tổng doanh thu
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ lệ cổ tức bằng tiền
Tỷ lệ cổ tức bằng cổ phiếu
Tăng vốn (%)
Đánh giá hiệu quả
4 quý gần nhất
|
4 năm gần nhất
|
Lũy kế 6 tháng
Tổng tài sản
LN ròng
ROA (%)
Vốn chủ sở hữu
LN ròng
ROE (%)
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
THÔNG CÁO BÁO CHÍ
TIN TỨC NỘI BỘ
ẢNH & VIDEO
[{"VideoId":"STOCKPAGE_VIDEO_1","Title":"[FIRST REAL] TVC giới thiệu công ty 2019","Source":"https://www.youtube.com/embed/8rgKFGxepUw"}]
Niêm yết trên sàn chứng khoán TP. Hồ Chí Minh
Chính thức niêm yết trên sàn chứng khoán TP.HCM ngày 18.10.2018
Niêm yết 13 triệu cổ phiếu trên sàn chứng khoán TP. Hồ Chí Minh
First Real - Chương trình Vui Tết Thiếu Nhi 1.6
First Real - Khai trương văn phòng mới
First Real - Top 10 nhà đầu tư – phát triển bất động sản xuất Việt Nam
First Real - Vì nạn nhân chất độc da cam
First Real vinh dự nhận giải Top 200 Sao Vàng Đất Việt
Khu đô thị Phú Qúy
Hilton Đà nẵng - Căn Hộ Heritage Treasure Danang
Khu biệt thự nghỉ dưỡng Bảo Ninh Sunrise
Khu đô thị An Cư
Khu đô thị River View
Khu đô thị Sea View - Top 20 Không gian sống chuẩn mực Việt Nam
Khu đô thị Sea View
Kỷ niệm 4 năm thành lập công ty First Real - Vươn ra biển lớn
Lịch sử GD
TK Đặt lệnh
NĐTNN
Ngày
Thay đổi giá
KL khớp lệnh
Tổng GTGD
27/06
43
0.40 (0.94%)
241,100
10,338,000
24/06
42.6
0.90 (2.16%)
302,100
19,660,000
23/06
41.7
0.30 (0.72%)
284,200
11,834,000
22/06
41.4
0.40 (0.98%)
240,800
9,968,000
21/06
41
0.20 (0.49%)
208,600
16,153,000
20/06
40.8
0.30 (0.74%)
233,200
60,901,000
17/06
40.5
0.10 (0.25%)
200,100
43,384,000
16/06
40.4
0.40 (1.00%)
238,100
36,594,000
15/06
40
0.50 (1.27%)
221,100
56,245,000
14/06
39.5
0.20 (0.51%)
230,300
28,549,000
Xem tất cả
Đơn vị GTGD: 1000 VNĐ
KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2021
Doanh thu
350 tỷ
Lợi nhuận trước thuế
N/A
Lợi nhuận sau thuế
70 tỷ
Cổ tức bằng tiền mặt
N/A
Cổ tức bằng cổ phiếu
N/A
Dự kiến tăng vốn lên
450 tỷ
Xem chi tiết
Chi tiết phương án kinh doanh năm 2021
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
Báo cáo phân tích kỹ thuật cổ phiếu FIR - BSC
(16/03/2021)
Báo cáo phân tích kỹ thuật cổ phiếu FIR - BSC
(02/11/2020)
Báo cáo Kinh tế tài chính tháng 11/2013 - CafeF
(14/12/2013)
Xem tiếp
CTY CÙNG NGÀNH
Bất động sản và Xây dựng / Môi giới và quản lý bất động sản
Mã CK
Sàn
Giá
EPS
P/E
CRE
HSX
21.75
(+5.07%)
2.4
9.0
DXG
HSX
21.00
(+2.44%)
1.4
15.0
KHG
HSX
7.13
(+0.42%)
1.5
4.9
NRC
HNX
15.50
(+0.00%)
2.7
5.9
TN1
HSX
27.90
(+0.00%)
3.2
8.8
VRE
HSX
28.75
(+4.17%)
0.4
71.7
<
1
>
Trang 1/1
EPS tương đương
P/E tương đương
Mã
Sàn
EPS
Giá
P/E
Vốn hóa TT (Tỷ đồng)
ANV
HSX
2.1
57.5
27.0
7,755.6
APG
HSX
2.3
6.7
2.9
1,315.3
ASM
HSX
1.9
15.5
8.0
7,210.6
BAF
HSX
2.2
32.7
14.6
4,736.2
BID
HSX
2.3
31.8
13.9
174,519.1
ABT
HSX
2.1
39.6
18.5
494.1
CMG
HSX
2.2
59.9
26.6
6,649.0
COM
HSX
1.9
55.7
29.0
948.9
DHM
HSX
2.2
10.2
4.7
332.8
DIG
HSX
2.1
36.1
16.8
27,244.1
<
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
>
Trang 1/12 (Tổng số 113 công ty)
(EPS +/-0.5)
(PE +/-1.0)
TỶ LỆ KÝ QUỸ
CTCK
Margin (%)
Áp dụng từ ngày
PHS (CK Phú Hưng)
10
01/07/2019
KIS (CK KIS)
20
24/04/2020
HFT (CK Pinetree)
40
01/11/2019
TVB (CK Trí Việt)
50
24/04/2020
VFS (CK Nhất Việt)
50
08/07/2019
SHS (CK Sài Gòn Hà Nội)
50
07/10/2019
(*) Lưu ý:
Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
[ Về đầu trang ]
6/28/2022 7:02:49 AM
Chủ tịch HĐQT
Ông Nguyễn Anh Tuấn
6/27/2022 7:02:49 AM
Giá cổ phiếu
43
6/27/2022 7:02:49 AM
Giá cổ phiếu
43
6/26/2022 7:02:49 AM
Kết quả KD: Giá vốn hàng bán
21,137,447,658 VNĐ (quí 2/2022)