Thông tin giao dịch
GDW
Công ty Cổ phần Cấp nước Gia Định (HNX)
Năm 1992, chi nhánh Cấp nước Gia Định được ra đời với sự phát triển của đô thị, nhu cầu sử dụng nước của người dân tăng cao. Đến năm 2007, chi nhánh được cổ phần hóa và CTCP Cấp nước Gia Định ra đời. Ngày 15/06/2010, cổ phiếu của Công ty chính thức được niêm yết trên sàn UPCOM với mã GDW. Ngành nghề kinh doanh: quản lý, phát triển hệ thống cấp nước; cung ứng, kinh doanh nước sạch; xây dựng công trình đường sắt, đường bộ...
Cập nhật lúc 13:51 Thứ 3, 19/01/2021
22.4
2 (9.8%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
20.4
-
Giá trần
22.4
-
Giá sàn
18.4
-
Giá mở cửa
22.4
-
Giá cao nhất
22.4
-
Giá thấp nhất
22.4
-
-
GDNN (KL Mua)
0
-
GDNN (KL Bán)
0
-
Room NN còn lại
43.72
(%)
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
15.92
-
(**) Hệ số beta:
-0.07
-
KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
910
-
KLCP đang niêm yết:
9,500,000
-
KLCP đang lưu hành:
9,500,000
-
Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
193.80
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM: | 15/06/2010 |
Với Khối lượng (cp): | 9,500,000 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 10.0 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 07/12/2018 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
18/12/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
9,500,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4-2019
|
Quý 1-2020
|
Quý 2-2020
|
Quý 3-2020
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
134,682,000
|
137,828,011
|
140,441,527
|
144,996,717
|
|
Giá vốn hàng bán
|
86,254,318
|
94,719,618
|
96,809,734
|
96,280,795
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
48,265,566
|
42,935,292
|
43,301,608
|
48,432,709
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
145,486
|
-296,644
|
-94,774
|
-335,797
|
|
Lợi nhuận khác
|
135,998
|
-208,166
|
1,190,750
|
31,038
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-2,629,315
|
5,777,346
|
2,271,384
|
5,194,496
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-2,164,493
|
4,749,795
|
1,837,840
|
4,261,648
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-2,164,493
|
4,749,795
|
1,837,840
|
4,261,648
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
135,121,374
|
150,196,966
|
182,399,516
|
172,922,365
|
|
Tổng tài sản
|
300,595,254
|
312,489,487
|
338,228,720
|
325,877,835
|
|
Nợ ngắn hạn
|
116,855,394
|
124,122,223
|
164,931,979
|
148,453,832
|
|
Tổng nợ
|
145,631,436
|
152,711,162
|
191,059,855
|
174,623,611
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
154,963,818
|
159,778,325
|
147,168,865
|
151,254,224
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.