MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ACV

 Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP (UpCOM)

Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP - ACV
Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP là công ty hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con, được chuyển đổi từ Công ty TNHH Một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% VĐL thành công ty cổ phần do nhà nước nắm giữ cổ phần chi phối theo Quyết định số 1710/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2015. ACV hiện đang quản lý, đầu tư, khai thác khai thác hệ thống 22 Cảng hàng không trong cả nước, bao gồm 09 Cảng hàng không quốc tế và 13 Cảng hàng không nội địa.
Cập nhật:
14:15 T6, 11/10/2024
113.40
  4.5 (4.13%)
Khối lượng
506,320
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    108.9
  • Giá trần
    125.2
  • Giá sàn
    92.6
  • Giá mở cửa
    107.8
  • Giá cao nhất
    113.7
  • Giá thấp nhất
    107.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    187,700
  • GT Mua
    21.74 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.82 (Tỷ)
  • Room còn lại
    45.37 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/11/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 35.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,177,173,236
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 15/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 09/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.09
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.09
  •        P/E :
    27.71
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    25.29
  •        P/B:
    4.48
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    202,085
  • KLCP đang niêm yết:
    2,177,173,236
  • KLCP đang lưu hành:
    2,176,950,436
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    246,866.18
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 5,345,577,135 5,102,187,722 5,660,615,002 5,551,203,582
Giá vốn hàng bán 1,996,690,812 2,350,656,887 2,043,653,051 2,075,221,634
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 3,330,886,961 2,696,539,090 3,599,864,418 3,459,610,334
Lợi nhuận tài chính 974,785,355 604,569,843 459,912,956 800,875,189
Lợi nhuận khác 4,451,258 17,976,844 5,726,506 7,381,443
Tổng lợi nhuận trước thuế 3,414,167,583 1,941,003,948 3,628,540,950 3,999,044,053
Lợi nhuận sau thuế 2,763,957,371 1,564,654,645 2,920,563,810 3,228,051,222
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,762,637,602 3,863,704 2,593,721,172 3,224,965,016
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 42,737,796,482 42,748,035,062 41,684,351,567 41,651,668,050
Tổng tài sản 65,560,949,250 67,129,011,789 67,059,236,638 69,803,006,290
Nợ ngắn hạn 6,040,642,281 6,412,179,177 4,032,344,333 5,080,734,614
Tổng nợ 16,495,122,295 16,618,948,507 14,048,743,961 14,698,351,256
Vốn chủ sở hữu 49,065,826,955 50,510,063,282 53,010,492,676 55,104,655,034
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.