MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ACV

 Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP (UpCOM)

Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP - ACV
Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP là công ty hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con, được chuyển đổi từ Công ty TNHH Một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% VĐL thành công ty cổ phần do nhà nước nắm giữ cổ phần chi phối theo Quyết định số 1710/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2015. ACV hiện đang quản lý, đầu tư, khai thác khai thác hệ thống 22 Cảng hàng không trong cả nước, bao gồm 09 Cảng hàng không quốc tế và 13 Cảng hàng không nội địa.
Cập nhật:
10:01 Thứ 3, 05/12/2023
67.7
  0.8 (1.2%)
Khối lượng
9,100
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    66.9
  • Giá trần
    76.9
  • Giá sàn
    56.9
  • Giá mở cửa
    67.3
  • Giá cao nhất
    68
  • Giá thấp nhất
    67.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    600
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.04 (Tỷ)
  • Room còn lại
    45.29 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/02/1900
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 35.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,177,173,236
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 15/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 09/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.81
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.81
  •        P/E :
    17.78
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    22.52
  •        P/B:
    3.00
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    64,834
  • KLCP đang niêm yết:
    2,177,173,236
  • KLCP đang lưu hành:
    2,176,998,736
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    147,818.21
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 4,177,396,921 4,744,356,857 4,945,447,165 5,345,577,135
Giá vốn hàng bán 2,176,417,039 1,789,765,948 1,970,586,167 1,996,690,812
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 1,932,534,048 2,938,687,584 2,958,740,124 3,330,886,961
Lợi nhuận tài chính 604,969,000 -376,922,076 888,549,950 974,785,355
Lợi nhuận khác 10,599,959 2,539,246 1,044,499 4,451,258
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,578,248,697 2,030,503,849 3,235,939,515 3,414,167,583
Lợi nhuận sau thuế 1,286,917,447 1,635,889,294 2,610,113,466 2,763,957,371
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,283,471,914 1,633,594,247 2,607,587,245 2,762,637,602
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 40,220,624,743 39,475,439,112 40,553,900,798 42,737,796,482
Tổng tài sản 60,037,457,697 59,985,846,252 63,213,596,097 65,560,949,250
Nợ ngắn hạn 5,319,587,631 3,406,173,994 5,544,098,893 6,040,642,281
Tổng nợ 16,231,635,778 14,905,243,332 16,561,216,967 16,495,122,295
Vốn chủ sở hữu 43,805,821,918 45,080,602,920 46,652,379,129 49,065,826,955
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.