Thông tin giao dịch
CIA
Công ty Cổ phần Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh (HNX)
Công ty Cổ phần Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh (Công ty CIAS; Tên cũ: Công ty Cổ phần Thương mại Hàng không Cam Ranh) được thành lập ngày 14 tháng 01 năm 2009 với các cổ đông sáng lập là Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam (ACV), Công ty Cổ phần Yasaka-Sài Gòn Nha Trang.Hiện nay, Công ty CIAS đang trực tiếp cung cấp các dịch vụ phục vụ hành khách tại Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh như: phòng khách hạng thương gia; bán hàng miễn thuế cho khách xuất cảnh; xe đưa đón sân bay; phục vụ ăn uống; bán hàng lưu niệm và quà tặng….
Đưa cp vào diện bị kiểm soát từ 6.4.2022 do LNST cổ đông công ty mẹ năm 2020 và 2021 là số âm.
Cập nhật:
15:15 T2, 18/11/2024
9.40
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
9.4
-
Giá trần
10.3
-
Giá sàn
8.5
-
Giá mở cửa
9.4
-
Giá cao nhất
9.6
-
Giá thấp nhất
9.3
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
29.05
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
29/11/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
58.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
8,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
21,670,327
|
25,765,539
|
28,206,909
|
36,285,712
|
|
Giá vốn hàng bán
|
17,688,237
|
19,691,057
|
19,900,819
|
25,205,809
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
3,982,089
|
6,074,482
|
8,306,089
|
11,079,903
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
3,409,824
|
2,235,295
|
5,306,525
|
1,638,070
|
|
Lợi nhuận khác
|
134,910
|
10,001
|
-1,686,232
|
2,757
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
2,265,788
|
-1,135,531
|
4,112,239
|
4,169,252
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
2,247,356
|
-1,145,963
|
4,335,780
|
3,296,393
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
2,247,356
|
-1,145,963
|
4,335,780
|
3,296,393
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
271,227,490
|
271,509,962
|
276,071,160
|
284,251,323
|
|
Tổng tài sản
|
340,003,711
|
339,272,247
|
342,805,332
|
351,218,192
|
|
Nợ ngắn hạn
|
12,791,279
|
13,139,605
|
13,729,647
|
18,767,879
|
|
Tổng nợ
|
13,934,102
|
14,348,601
|
14,604,890
|
19,721,357
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
326,069,609
|
324,923,645
|
328,200,442
|
331,496,835
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.