MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VLC

 Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP (UpCOM)

Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam - VILICO - VLC
Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam được thành lập vào ngày 21/06/1996. Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP từ ngày 01/07/2013. Ngành nghề kinh doanh: đầu tư tài chính và công nghệ; chăn nuôi giống gia súc, gia cầm và các loại động vật khác; sản xuất chế biến, kinh doanh nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi; kinh doanh thuốc thú y...
Cập nhật:
14:15 T4, 18/09/2024
19.20
  0.1 (0.52%)
Khối lượng
178,244
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    19.1
  • Giá trần
    21.9
  • Giá sàn
    16.3
  • Giá mở cửa
    19.2
  • Giá cao nhất
    19.3
  • Giá thấp nhất
    19.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    99.76 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/10/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 63,101,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 19/09/2023: Bán ưu đãi, tỷ lệ 25%
- 17/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 20/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 04/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 09/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.5%
- 19/12/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.73
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.73
  •        P/E :
    26.31
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.67
  •        P/B:
    0.75
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    227,581
  • KLCP đang niêm yết:
    212,491,611
  • KLCP đang lưu hành:
    212,491,611
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    4,079.84
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 736,698,104 820,280,327 804,102,121 817,509,758
Giá vốn hàng bán 512,179,006 575,044,326 558,223,081 585,801,023
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 224,164,317 244,800,452 245,229,856 231,133,149
Lợi nhuận tài chính 58,008,939 70,169,506 70,658,948 46,510,449
Lợi nhuận khác -4,226,371 1,861,155 2,560,224 -1,420,027
Tổng lợi nhuận trước thuế 92,431,868 85,343,239 74,031,295 35,270,061
Lợi nhuận sau thuế 85,217,924 75,226,186 63,450,308 29,690,734
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 47,748,006 39,286,590 35,373,802 10,596,272
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,636,395,639 4,684,801,792 4,395,841,798 4,450,568,621
Tổng tài sản 4,987,141,280 6,029,593,232 5,914,536,095 6,699,084,008
Nợ ngắn hạn 320,751,012 500,776,024 383,348,951 462,799,898
Tổng nợ 455,532,262 628,109,108 507,288,446 580,558,886
Vốn chủ sở hữu 4,531,609,018 5,401,484,124 5,407,247,649 6,118,525,122
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.