MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ACV

 Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP (UpCOM)

Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP - ACV
Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP là công ty hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con, được chuyển đổi từ Công ty TNHH Một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% VĐL thành công ty cổ phần do nhà nước nắm giữ cổ phần chi phối theo Quyết định số 1710/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2015. ACV hiện đang quản lý, đầu tư, khai thác khai thác hệ thống 22 Cảng hàng không trong cả nước, bao gồm 09 Cảng hàng không quốc tế và 13 Cảng hàng không nội địa.
Cập nhật:
14:15 T2, 18/11/2024
119.20
  2.9 (2.49%)
Khối lượng
169,262
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    116.3
  • Giá trần
    133.7
  • Giá sàn
    98.9
  • Giá mở cửa
    117.8
  • Giá cao nhất
    120.2
  • Giá thấp nhất
    117
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -4,800
  • GT Mua
    0.24 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.81 (Tỷ)
  • Room còn lại
    45.32 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/11/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 35.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,177,173,236
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 15/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 09/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.09
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.09
  •        P/E :
    29.13
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    25.29
  •        P/B:
    4.71
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    181,961
  • KLCP đang niêm yết:
    2,177,173,236
  • KLCP đang lưu hành:
    2,176,950,436
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    259,492.49
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 5,102,187,722 5,660,615,002 5,551,203,582 5,672,623,788
Giá vốn hàng bán 2,350,656,887 2,043,653,051 2,075,221,634 2,013,104,646
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 2,696,539,090 3,599,864,418 3,459,610,334 3,642,135,202
Lợi nhuận tài chính 604,569,843 459,912,956 800,875,189 -514,997,286
Lợi nhuận khác 17,976,844 5,726,506 7,381,443 1,078,373
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,941,003,948 3,628,540,950 3,999,044,053 2,878,147,001
Lợi nhuận sau thuế 1,564,654,645 2,920,563,810 3,228,051,222 2,339,246,035
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,863,704 2,593,721,172 3,224,965,016 2,336,198,232
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 42,748,035,062 41,684,351,567 41,651,668,050 42,552,451,820
Tổng tài sản 67,129,011,789 67,059,236,638 69,803,006,290 73,258,105,407
Nợ ngắn hạn 6,412,179,177 4,032,344,333 5,080,734,614 6,062,852,520
Tổng nợ 16,618,948,507 14,048,743,961 14,698,351,256 16,172,589,306
Vốn chủ sở hữu 50,510,063,282 53,010,492,676 55,104,655,034 57,085,516,100
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.