Thông tin giao dịch
NHH
Công ty Cổ phần Nhựa Hà Nội (HOSE)
Công ty Cổ phần Nhựa Hà Nội (mã ck: NHH) được thành lập năm 1972, có trụ sở tại tổ 12, phường Phúc Lợi, Long Biên, Hà Nội và trở thành công ty thành viên thuộc Tập đoàn An Phát Holdings từ cuối năm 2018.
NHH được trang bị hệ thống nhà xưởng sản xuất, dây chuyền, trang thiết bị đồng bộ, hiện đại, là đối tác của các Tập đoàn đa quốc gia như Honda, Toyota, Samsung, Piaggio, LG, Panasonic, Brother… NHH được đánh giá là Công ty sản xuất nhựa tiên tiến, hiện đại hàng đầu Việt Nam, là đầu tàu miền Bắc trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp nhựa hỗ trợ.
Cập nhật:
15:15 T2, 14/10/2024
14.40
-0.1 (-0.69%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
14.5
-
Giá trần
15.5
-
Giá sàn
13.5
-
Giá mở cửa
14.5
-
Giá cao nhất
14.5
-
Giá thấp nhất
14.4
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
-5,000
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0.07 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM: | 08/09/2017 |
Với Khối lượng (cp): | 6,500,000 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 90.0 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 04/12/2019 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
08/09/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
45.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
34,440,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
490,137,455
|
515,434,968
|
445,528,986
|
504,427,700
|
|
Giá vốn hàng bán
|
426,852,929
|
426,933,969
|
357,747,806
|
406,055,182
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
61,988,471
|
87,338,096
|
87,498,393
|
97,991,128
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-3,261,033
|
1,237,915
|
3,137,399
|
3,791,223
|
|
Lợi nhuận khác
|
1,547,404
|
978,078
|
326,654
|
694,618
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
21,789,221
|
45,318,116
|
48,902,037
|
43,505,807
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
16,987,017
|
38,275,230
|
40,572,535
|
34,776,150
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
16,459,203
|
37,691,537
|
39,978,466
|
33,945,928
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
897,189,946
|
849,326,782
|
908,216,209
|
976,103,401
|
|
Tổng tài sản
|
2,047,271,240
|
2,076,494,936
|
2,135,965,102
|
2,227,500,233
|
|
Nợ ngắn hạn
|
623,470,183
|
666,286,577
|
669,657,023
|
759,210,543
|
|
Tổng nợ
|
712,463,429
|
703,411,895
|
722,174,634
|
830,460,599
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
1,334,807,811
|
1,373,083,041
|
1,413,790,468
|
1,397,039,635
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.