Thông tin giao dịch
HII
Công ty Cổ phần An Tiến Industries (HOSE)
Công ty cổ phần An Tiến Industries thành viên của Tập đoàn An Phát Holdings được thành lập từ năm 2009 tại khu công nghiệp phía Nam, Xã Văn Phú, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. Sau hơn một thập kỷ trưởng thành và phát triển, An Tiến Industries đã trở thành Công ty đại chúng niêm yết trên sàn chứng khoán HOSE.
Với đội ngũ nhân sự được đào tạo bài bản, có kinh nghiệm lâu năm, cùng với công nghệ sản xuất hiện đại, được đánh giá là nhà sản xuất hạt phụ gia nhựa ANCAL, bột đá siêu mịn CaCo3...hàng đầu, An Tiến Industries hiện là doanh nghiệp tiên phong, có chỗ đứng vững chắc trong thị trường trong nước và quốc tế. Công ty đã thiết lập được mối quan hệ tốt đẹp với các Tập đoàn, các Công ty nổi tiếng ở Trung Đông, Châu Á và Châu Âu…
An Tiến Industries đang sở hữu 02 nhà máy sản xuất hiện đại, bao gồm: nhà máy sản xuất hạt phụ gia nhựa và nhà máy sản xuất bột đá CaCO3. Tất cả được thiết kế theo tiêu chuẩn hiện đại, được trang bị đầy đủ dây chuyền sản xuất hiện đại từ Đức và Đài Loan.
Cập nhật:
15:15 T4, 20/11/2024
4.45
0.01 (0.23%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
4.44
-
Giá trần
4.75
-
Giá sàn
4.13
-
Giá mở cửa
4.46
-
Giá cao nhất
4.46
-
Giá thấp nhất
4.42
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
49.21
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
22/06/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
14.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
13,600,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
1,479,650,913
|
1,657,495,559
|
1,673,966,201
|
1,832,701,303
|
|
Giá vốn hàng bán
|
1,379,595,568
|
1,554,079,395
|
1,518,806,006
|
1,694,839,758
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
98,127,537
|
103,329,602
|
154,416,148
|
136,905,157
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
1,941,355
|
3,412,667
|
-22,622,266
|
918,063
|
|
Lợi nhuận khác
|
-634,046
|
42,178
|
-761,450
|
-233,025
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
17,553,802
|
33,374,221
|
1,016,172
|
-28,478,579
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
17,084,864
|
30,755,550
|
-3,410,353
|
-21,193,673
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
13,670,882
|
21,821,178
|
-8,335,907
|
-22,415,175
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
1,318,317,983
|
1,325,493,459
|
1,493,143,387
|
1,463,471,476
|
|
Tổng tài sản
|
1,873,441,726
|
1,903,263,478
|
2,011,877,322
|
1,986,846,364
|
|
Nợ ngắn hạn
|
910,102,757
|
908,060,454
|
1,029,727,681
|
1,000,138,432
|
|
Tổng nợ
|
910,357,757
|
908,315,454
|
1,029,982,681
|
1,000,393,432
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
963,083,970
|
994,948,023
|
981,894,641
|
986,452,931
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.