MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

GMD

 Công ty Cổ phần Gemadept (HOSE)

CTCP Gemadept - GMD
Công ty Gemadept, tiền thân là một doanh nghiệp nhà nước, thành lập năm 1990. Cùng với chính sách đổi mới kinh tế của Chính phủ, năm 1993, Gemadept trở thành một trong ba công ty đầu tiên được cổ phần hóa và được niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam từ năm 2002.
Cập nhật:
15:15 Thứ 5, 30/11/2023
70.2
  0.2 (0.29%)
Khối lượng
412,200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    70
  • Giá trần
    74.9
  • Giá sàn
    65.1
  • Giá mở cửa
    70
  • Giá cao nhất
    70.8
  • Giá thấp nhất
    69.4
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    116,500
  • GT Mua
    9.83 (Tỷ)
  • GT Bán
    1.69 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.09 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/04/2002
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 42.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 12,658,843
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 28/08/2023: Phát hành cho CBCNV 00
- 07/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 13/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 30/12/2020: Phát hành cho CBCNV 00
- 03/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/09/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 28/07/2018: Phát hành cho CBCNV 00
- 09/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 80%
- 20/06/2017: Phát hành riêng lẻ 00
- 27/05/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 12/11/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 21/10/2015: Phát hành cho CBCNV 00
- 11/12/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 06/06/2014: Phát hành cho CBCNV 00
- 26/11/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/04/2013: Phát hành cho CBCNV 00
- 25/02/2013: Phát hành cho CBCNV 00
- 15/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    7.71
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    7.71
  •        P/E :
    9.11
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    28.51
  •        P/B:
    2.20
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    799,630
  • KLCP đang niêm yết:
    301,377,957
  • KLCP đang lưu hành:
    301,377,957
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    21,156.73
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,065,887,510 901,971,039 912,150,279 997,918,407
Giá vốn hàng bán 611,483,300 475,389,435 481,427,265 533,171,361
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 454,404,210 426,581,604 430,723,014 464,747,046
Lợi nhuận tài chính -18,356,534 -18,920,498 1,832,615,720 -18,192,628
Lợi nhuận khác -64,843,058 5,869,407 11,548,548 868,810
Tổng lợi nhuận trước thuế 251,413,520 308,382,277 2,178,099,762 397,793,633
Lợi nhuận sau thuế 215,548,774 254,842,214 1,711,494,768 338,452,286
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 188,761,879 202,174,320 1,646,210,094 254,141,889
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,724,491,229 2,383,042,758 4,010,359,352 3,152,592,150
Tổng tài sản 13,190,440,140 13,266,172,671 14,010,022,251 13,245,076,441
Nợ ngắn hạn 3,373,924,210 3,174,844,782 2,137,673,705 1,805,121,920
Tổng nợ 5,246,602,675 5,066,323,600 4,159,448,940 3,692,370,759
Vốn chủ sở hữu 7,943,837,466 8,199,849,071 9,850,573,311 9,552,705,682
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.