MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

FIT

 Công ty cổ phần Tập đoàn F.I.T (HOSE)

Công ty cổ phần Tập đoàn F.I.T - FIT
Được thành lập ngày 08/03/2007, hoạt động trong lĩnh vực đầu tư, tư vấn đầu tư và dịch vụ tài chính. Niêm yết cổ phiếu trên Sàn Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) với mã cổ phiếu FIT từ ngày 26/07/2013, F.I.T luôn thu hút được nhiều sự quan tâm của các nhà đầu tư, các cổ đông, đối tác và khách hàng. Tháng 10/2014, cổ phiếu FIT chính thức lọt vào rổ HNX 30.Ngày 19/08/2015, cổ phiếu FIT chính thức niêm yết mới trên Sàn Giao dịch Chứng khoán TP.HCM (HSX)
Cập nhật:
09:26 T5, 19/09/2024
4.50
  0.04 (0.9%)
Khối lượng
325,600
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    4.46
  • Giá trần
    4.77
  • Giá sàn
    4.15
  • Giá mở cửa
    4.65
  • Giá cao nhất
    4.65
  • Giá thấp nhất
    4.26
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:26/07/2013
Với Khối lượng (cp):15,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):12.4
Ngày giao dịch cuối cùng:13/08/2015
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/08/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 179,212,477
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 25/04/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 19.39%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 05/10/2021: Phát hành cho CBCNV 00
- 09/01/2017: Phát hành riêng lẻ 00
- 15/06/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
- 03/07/2015: Phát hành cho CBCNV 00
- 10/04/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 22/01/2015: Phát hành cho CBCNV 00
- 05/01/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 60%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 20/11/2014: Phát hành riêng lẻ 00
- 25/06/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 35%
- 26/03/2014: Phát hành riêng lẻ 00
                           Phát hành cho CBCNV 00
                           Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ
- 19/09/2013: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.09
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.09
  •        P/E :
    -51.26
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.24
  •        P/B:
    0.26
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    421,780
  • KLCP đang niêm yết:
    339,933,034
  • KLCP đang lưu hành:
    339,933,034
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,529.70
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 461,147,627 581,089,451 413,912,898 475,057,031
Giá vốn hàng bán 369,518,869 447,335,464 315,068,607 374,328,045
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 88,587,915 125,704,511 93,778,405 93,976,290
Lợi nhuận tài chính -129,401,218 36,503,758 65,511,139 50,434,471
Lợi nhuận khác 263,438 -964,587 -5,732,007 7,391,418
Tổng lợi nhuận trước thuế -125,263,272 56,541,426 78,007,729 59,993,676
Lợi nhuận sau thuế -158,168,881 49,467,176 71,922,737 52,419,790
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -162,989,063 42,950,802 54,232,108 35,968,142
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 5,340,391,119 5,635,513,460 5,306,873,120 5,243,379,618
Tổng tài sản 7,271,202,475 7,724,586,799 7,389,224,123 7,423,598,709
Nợ ngắn hạn 1,292,912,510 1,668,699,075 1,217,386,366 1,206,211,132
Tổng nợ 1,531,875,161 1,935,792,308 1,523,160,259 1,514,667,789
Vốn chủ sở hữu 5,739,327,314 5,788,794,491 5,866,063,865 5,908,930,920
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.