MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SBH

 Công ty cổ phần Thủy điện Sông Ba Hạ (UpCOM)

Căn cứ vào Quyết định số 384/2007/QĐ-TTg ngày 03/04/2007 V/v phê duyệt kế hoạch cổ phần hóa các đơn vị thuộc EVN giai đoạn 2007/2008, Tập đoàn điện lực Việt Nam (EVN) đã thực hiện góp vốn và thành lập các công ty cổ phần phát điện.Ngày 02/10/2007, HĐQT Tập đoàn Điện Lực Việt Nam có Nghị Quyết số 792/NQ-EVN HĐQT V/v: Thông qua phương án thành lập Công ty cổ phần Thủy điện Sông Ba Hạ.
Cập nhật:
12:16 T6, 04/10/2024
53.00
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    53
  • Giá trần
    60.9
  • Giá sàn
    45.1
  • Giá mở cửa
    53
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -0.04 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 07/06/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 22.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 124,225,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/01/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 53.25%
- 04/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 24.45%
- 05/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 06/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 21/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 29.8%
- 10/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 11/03/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 01/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 20/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 06/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 27/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 20/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.38
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.38
  •        P/E :
    15.67
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.49
  •        P/B:
    4.61
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    900
  • KLCP đang niêm yết:
    124,225,000
  • KLCP đang lưu hành:
    124,225,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    6,583.93
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 335,482,639 383,106,632 83,014,507 57,023,513
Giá vốn hàng bán 96,748,222 133,812,819 64,343,639 73,539,961
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 238,734,417 249,293,814 18,670,868 -16,516,448
Lợi nhuận tài chính 15,649,957 10,660,042 7,966,163 5,838,427
Lợi nhuận khác 26,182 405,292 -13,300
Tổng lợi nhuận trước thuế 245,527,743 234,941,882 14,497,461 -21,460,364
Lợi nhuận sau thuế 219,403,743 210,200,732 12,130,290 -21,460,364
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 219,403,743 210,200,732 12,130,290 -21,460,364
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,430,381,909 1,409,306,032 1,385,049,949 747,259,854
Tổng tài sản 2,298,350,273 2,229,990,726 2,154,255,431 1,471,026,258
Nợ ngắn hạn 75,459,645 762,127,617 677,732,805 30,229,583
Tổng nợ 88,959,645 775,627,617 691,232,805 43,729,583
Vốn chủ sở hữu 2,209,390,628 1,454,363,109 1,463,022,626 1,427,296,675
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.