MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ILB

 Công ty Cổ phần ICD Tân Cảng – Long Bình (HOSE)

CTCP ICD Tân Cảng - Long Bình - ILB
Tân Cảng Sài Gòn được thành lập ngày 15/03/1989 theo quyết định 41/QĐ-BQP của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. Từ tháng 12/2006, Công ty chuyển đổi sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con. Ngày 09/02/2010, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đã ký Quyết định số 418/QĐ-BQP chuyển Công ty Tân Cảng Sài Gòn thành Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn.
Cập nhật:
15:15 T2, 18/11/2024
32.30
  -0.1 (-0.31%)
Khối lượng
700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    32.4
  • Giá trần
    34.65
  • Giá sàn
    30.15
  • Giá mở cửa
    32.4
  • Giá cao nhất
    32.7
  • Giá thấp nhất
    32.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    38.09 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/05/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 18.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 24,502,245
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 29/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 21.07%
- 07/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 19.9%
- 19/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 24/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 01/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.94
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.94
  •        P/E :
    8.20
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.97
  •        P/B:
    1.52
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,980
  • KLCP đang niêm yết:
    24,502,245
  • KLCP đang lưu hành:
    24,502,245
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    791.42
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 137,266,337 113,769,569 118,317,999 129,022,658
Giá vốn hàng bán 80,726,143 66,406,352 73,767,467 76,877,495
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 56,540,194 47,363,217 44,550,532 52,145,163
Lợi nhuận tài chính -5,343,990 -2,459,001 -1,256,600 -7,332,061
Lợi nhuận khác -59,946 -100,903 -60,014 1,151,690
Tổng lợi nhuận trước thuế 32,423,940 33,321,167 23,716,239 36,448,965
Lợi nhuận sau thuế 25,920,139 26,636,753 19,117,274 29,146,167
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 25,920,139 25,827,969 19,117,274 29,146,167
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 333,617,797 364,920,251 372,502,726 395,060,573
Tổng tài sản 1,587,316,740 1,599,982,872 1,586,408,635 1,587,600,658
Nợ ngắn hạn 444,546,790 432,477,961 470,924,018 455,165,131
Tổng nợ 1,051,538,606 1,036,036,190 1,064,115,920 1,045,492,071
Vốn chủ sở hữu 535,778,134 563,946,682 522,292,715 542,108,587
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.