MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

XHC

 Công ty cổ phần Xuân Hòa Việt Nam (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Xuân Hòa Việt Nam - XHC>
Ngày 19/03/1980, UBND TP.Hà Nội ra quyết định 1031/QĐ-CN thành lập Xí nghiệp Xe đạp Xuân Hòa, trực thuộc Sở Công nghiệp Hà Nội. Sau nhiều lần đổi tên, tháng 12/2012 đổi tên Công ty TNHH Nhà nước MTV Xuân Hòa thành Công ty TNHH MTV nội thất Xuân Hòa. Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất kinh doanh hàng trang thiết bị nội thất và trang thiết bị văn phòng; Gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại...
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 10/05/2024
23.1
  2.8 (13.79%)
Khối lượng
100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    20.3
  • Giá trần
    23.3
  • Giá sàn
    17.3
  • Giá mở cửa
    23.1
  • Giá cao nhất
    23.1
  • Giá thấp nhất
    23.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.99 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/11/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,100,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 23/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 16/03/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 29/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 30/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 09/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 14/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 11/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 25/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 22/09/2017: Phát hành cho CBCNV 00
- 20/04/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.54
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.54
  •        P/E :
    14.99
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.15
  •        P/B:
    1.52
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    300
  • KLCP đang niêm yết:
    21,096,500
  • KLCP đang lưu hành:
    21,086,500
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    487.10
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp         Tăng trưởng
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.