Thông tin giao dịch
PDV
Công ty Cổ phần Vận tải và Tiếp Vận Phương Đông Việt (UpCOM)
Công ty Cổ phần Vận tải Dầu Phương Đông Việt (PVTrans Oil) được thành lập vào ngày 20 tháng 04 năm 2007 với các cổ đông chính là các đơn vị thành viên của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam (PVN) như Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí (PVTrans) và Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PV OIL).Với năng lực, kinh nghiệm và chiến lược phát triển, PVTrans Oil hoàn toàn tin tưởng đáp ứng tốt các nhu cầu của khách hàng trong và ngoài nước, đồng thời PVTrans Oil cũng luôn chú trọng phát triển các dịch vụ hàng hải dầu khí để trở thành một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực vận tải sản phẩm xăng dầu và thực hiện các dịch vụ hàng hải, dầu khí tốt nhất ở thị trường Việt Nam cũng như trong khu vực.
Cập nhật:
10:33 T3, 19/11/2024
16.00
0 (0%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
16
-
Giá trần
18.4
-
Giá sàn
13.6
-
Giá mở cửa
16
-
Giá cao nhất
16.2
-
Giá thấp nhất
16
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.99
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
29/11/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
10.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
17,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
402,427,926
|
317,484,250
|
386,245,379
|
321,199,510
|
|
Giá vốn hàng bán
|
370,872,937
|
259,165,310
|
321,670,353
|
250,556,765
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
31,554,988
|
58,318,940
|
64,575,026
|
70,642,744
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-6,238,220
|
-12,637,388
|
-11,504,003
|
-661,666
|
|
Lợi nhuận khác
|
5,978,635
|
114,993
|
993,620
|
154,051,493
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
16,496,235
|
31,996,381
|
37,737,221
|
209,065,082
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
12,449,849
|
26,007,570
|
30,187,184
|
166,894,429
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
12,449,849
|
26,007,570
|
30,187,184
|
166,894,429
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
351,658,877
|
370,224,149
|
390,634,390
|
740,128,260
|
|
Tổng tài sản
|
1,311,386,462
|
1,290,768,184
|
1,292,061,034
|
1,861,108,720
|
|
Nợ ngắn hạn
|
266,754,502
|
240,666,173
|
239,585,352
|
300,072,878
|
|
Tổng nợ
|
717,195,631
|
670,288,655
|
647,806,083
|
863,137,195
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
594,190,831
|
620,479,529
|
644,254,950
|
997,971,525
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.