MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HNA

 Công ty Cổ phần Thủy điện Hủa Na (HOSE)

CTCP Thủy điện Hủa Na - HHC - HNA
Công ty Cổ phần Thủy điện Hủa Na đăng ký kinh doanh lần đầu tiên ngày 16/5/2007, được thành lập bởi 02 cổ đông sáng lập là Tổng công ty lắp máy Việt Nam (LILAMA) và Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam (PVN). Ngoài ra còn có các cổ đông góp vốn là: Ngân hàng Thương Mại cổ phần Quân đội (MB), Công ty cổ phần Lilama 10, Công ty Chứng khoán Sài Gòn( SSI), Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn( SCB), Công ty Cổ phần Đầu tư và Tài chính (FIC), Công ty cổ phần Đầu tư Tài chính Dầu khí Việt Nam.
Cập nhật:
15:15 T4, 23/10/2024
25.90
  0.4 (1.57%)
Khối lượng
300
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    25.5
  • Giá trần
    27.25
  • Giá sàn
    23.75
  • Giá mở cửa
    24.1
  • Giá cao nhất
    25.9
  • Giá thấp nhất
    24.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/01/2024
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 18.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 235,232,210
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 03/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 14/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/04/2020: Phát hành cho CBCNV 00
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.69
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.69
  •        P/E :
    37.60
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.70
  •        P/B:
    1.89
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,760
  • KLCP đang niêm yết:
    235,232,210
  • KLCP đang lưu hành:
    235,232,210
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    6,092.51
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 227,601,176 102,330,309 103,218,785 323,655,578
Giá vốn hàng bán 122,043,317 97,323,731 105,843,269 124,227,275
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 105,557,859 5,006,577 -2,624,484 199,428,303
Lợi nhuận tài chính -3,708,517 -3,001,260 237,647 1,835,408
Lợi nhuận khác 7,819 777,497 197,654 462,636
Tổng lợi nhuận trước thuế 88,990,688 -3,789,911 -10,084,691 193,981,109
Lợi nhuận sau thuế 84,361,254 -3,789,911 -10,084,691 184,926,080
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 84,361,254 -3,789,911 -10,084,691 184,926,080
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 465,919,010 465,458,691 517,031,814 764,317,368
Tổng tài sản 3,481,681,874 3,415,135,024 3,396,511,509 3,581,533,234
Nợ ngắn hạn 163,648,649 61,065,997 374,728,268 394,830,250
Tổng nợ 254,574,673 192,010,590 437,137,217 437,232,863
Vốn chủ sở hữu 3,227,107,201 3,223,124,434 2,959,374,291 3,144,300,371
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.