MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PCT

 Công ty cổ phần Vận tải khí và hóa chất Việt Nam (HNX)

Công ty Cổ phần Vận tải Khí và Hóa chất Việt Nam - PCT
Được thành lập vào năm 2007, Công ty Cổ phần Dịch vụ Vận tải Dầu khí Cửu Long (PCT) là nhà cung cấp dịch vụ hàng đầu cho ngành hàng hải quốc tế, vận tải biển và vận tải đường bộ. Ngày 12/11/2018 Công ty Cổ phần Dịch vụ Vận tải Dầu khí Cửu Long đã tổ chức thành công Đại hội Cổ đông Bất thường thông qua việc thay đổi Logo và tên Công ty chính thức là Công ty Cổ phần Vận tải Khí và Hóa chất Việt Nam.
Cập nhật:
14:45 Thứ 5, 30/11/2023
7.2
  0 (0%)
Khối lượng
1,800
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    7.2
  • Giá trần
    7.9
  • Giá sàn
    6.5
  • Giá mở cửa
    7.2
  • Giá cao nhất
    7.3
  • Giá thấp nhất
    7.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:05/08/2010
Với Khối lượng (cp):23,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):11.2
Ngày giao dịch cuối cùng:31/08/2010
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/01/1900
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 7.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 23,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/07/2023: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 27/10/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 27/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 14/04/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.45
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.45
  •        P/E :
    16.00
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.41
  •        P/B:
    0.24
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,726
  • KLCP đang niêm yết:
    27,599,896
  • KLCP đang lưu hành:
    27,599,896
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    198.72
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 68,339,258 78,176,445 71,136,386 90,862,959
Giá vốn hàng bán 62,391,864 55,605,448 43,554,957 58,702,506
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 5,947,394 22,570,996 27,581,430 32,160,454
Lợi nhuận tài chính 366,554 -12,302,811 -17,183,238 -18,385,801
Lợi nhuận khác 2,567 434,792 296,493
Tổng lợi nhuận trước thuế 4,028,799 7,252,507 8,043,842 11,283,367
Lợi nhuận sau thuế 3,201,185 5,785,989 6,461,524 8,958,937
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,201,185 5,785,989 6,461,524 8,958,937
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 318,118,085 103,179,695 101,074,654 194,741,803
Tổng tài sản 322,558,844 848,003,264 837,162,357 1,269,098,727
Nợ ngắn hạn 10,160,153 120,831,823 134,296,925 176,164,032
Tổng nợ 12,061,725 527,194,931 511,001,568 709,613,032
Vốn chủ sở hữu 310,497,119 320,808,334 326,160,789 559,485,696
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.