MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BBS

 Công ty cổ phần VICEM Bao bì Bút Sơn (HNX)

CTCP VICEM Bao bì Bút Sơn - BBS
Công ty cổ phần Bao bì Xi măng Bút Sơn tiền thân là Công ty bao bì xi măng Nam Hà được thành lập theo quyết định số 1738B/QĐ–UB ngày 18/10/1996 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Hà ( nay là tỉnh Nam Định). Công ty chuyên sản xuất vỏ bao xi măng các loại cung cấp cho công ty Xi Măng Bút Sơn và các công ty trong, ngoài Tổng công ty.
Cập nhật:
15:15 Thứ 2, 04/12/2023
11
  0 (0%)
Khối lượng
18
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    11
  • Giá trần
    12.1
  • Giá sàn
    9.9
  • Giá mở cửa
    11
  • Giá cao nhất
    11
  • Giá thấp nhất
    11
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.42 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/12/2005
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 4,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.49
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.49
  •        P/E :
    22.35
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.54
  •        P/B:
    0.63
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    213
  • KLCP đang niêm yết:
    6,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    6,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    66.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 101,581,743 100,506,326 88,145,390 77,788,616
Giá vốn hàng bán 91,474,640 92,054,760 77,937,102 69,519,994
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 10,106,283 8,451,566 10,208,288 8,268,622
Lợi nhuận tài chính -3,454,581 -3,236,610 -2,889,950 -2,326,863
Lợi nhuận khác -19,352 309,159 40,129 4,784
Tổng lợi nhuận trước thuế -602,574 635,917 1,347,415 2,365,279
Lợi nhuận sau thuế -507,625 508,734 1,070,828 1,880,910
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -507,625 508,734 1,070,828 1,880,910
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 231,762,874 244,356,989 221,313,323 206,870,395
Tổng tài sản 343,528,829 348,762,674 318,469,644 296,849,595
Nợ ngắn hạn 232,193,260 236,336,360 214,214,520 190,493,874
Tổng nợ 234,483,260 239,211,360 215,349,520 191,628,874
Vốn chủ sở hữu 109,045,569 109,551,314 103,120,124 105,220,721
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.